Đề thi học kì I Toán 4 !!

Câu 3 : Trong hình vẽ bên có

A.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

B.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn

C.4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D.5 góc vuông, 1 góc tù,  1 góc nhọn

Câu 5 : Tìm x

Câu 6 : Số?

Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

A. 4206

B. 42060

C. 4260cm2

D. 4260

Câu 11 : Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là

A. 560705

B. 560 705 000

C. 506 705 000

Câu 12 : Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

A. 18453

B. 18456

C. 19875

Câu 17 : Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 30 học sinh và 32 học sinh

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

Câu 28 : Tìm X :

Câu 29 : Trong các số 5678;  6857; 6578; 6758số lớn nhất là

A. 5678

B. 6 578

C. 6 857

D. 6758

Câu 30 : Giá trị của chữ số 5 trong số 235438

A. 50 000

B. 5000

C. 500

D. 50

Câu 31 : 10dm22cm2=...cm2

A.1002

B. 102 

C. 120

D.1200

Câu 32 : 527 tạ + 251 tạ =……  ?

A. 787 tạ

B. 877 tạ

C. 778 tạ

D. 245 tạ

Câu 34 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc nào?

AB và AD; BD và BC

B. BA và BC; DB và DC.

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

Câu 36 : Tìm Y:

Câu 38 : Tính nhanh:

Câu 39 : Số  Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là

A.  70058220

B. 758220

C. 7508220

D. 7580220

Câu 40 : Kết quả phép nhân 72  x 11 là bao nhiêu?

A.   722

B.  802

C. 902

D.  792

Câu 41 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 ?

A. 456 570

B. 456 705

C. 456 057

D. 456 507

Câu 42 : Năm 1729 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. 16

B. 15

C. 17

D. 18

Câu 45 : Tìm X:

Câu 51 : Khoanh vào chữ cái đặt trư­­­ớc câu trả lời đúng :

A. 540005

B.  54005

C. 5405

D. 54050

Câu 54 : Tính:

Câu 59 : Số  956 384 521 đọc là

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.

C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt

Câu 60 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

A. 659 403 753

B. 904 113 695

C. 709 638 551

D. 559 603 553

Câu 61 : 59 tấn 7 tạ = ...........kg

A. 59 700

B. 5 970

C. 59 7000

D. 59 007

Câu 62 : 4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu 66 : Tìm x:

Câu 68 : Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:

A. 80 888 000

B.  88 888 880

C. 80 880 000

D.  80 800 800

Câu 69 : Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là

A. 758 271

B. 587 271

C.   785 271

D.   875 271

Câu 70 : Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:

A. 80 888 000

B.  88 888 880

C. 80 880 000

D.  80 800 800

Câu 71 : Giá trị của biểu thức a – b  với a = 290 và b = 135 là

A.   155

B.   156

C.   165

D.   145

Câu 79 : 7m27dm2 = …….m

A. 7,7

B. 7,07

C. 7,70

D. 7,007

Câu 80 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm :

A. 0,4%

B. 4%

C. 40%

D. 0,04%

Câu 83 : Cho biết phép chia

A. 5

B. 0,5

C. 0,05

D. 0,005

Câu 89 : Chữ số 9 trong số  964137580 có giá trị là

A. 9 triệu

B. 9 chục triệu

C. 9 trăm triệu

D. 9 nghìn

Câu 92 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 100000

B. 10000

C. 100

D. 10

Câu 93 : Một hình vuông có cạnh dài 25cm có diện tích là

A. 100 cm2

B. 625cm2

C. 50cm2

D.250cm2

Câu 95 : Cho hình chữ nhật ABCD.

A. cạnh AD

B. cạnh MN

C. cạnh BC

D. cạnh DC

Câu 107 : Tính:

Câu 110 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

A. 231

B. 203

C. 23000

D. 2300

Câu 112 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

A. 43210

B. 432100

C.4321

D. 4321000

Câu 113 : Số thích hợp  cần điền vào chỗ chấm:

A.500000

B. 5000

C. 50000

D. 5

Câu 122 : Kết quả phép trừ : 7225-425 là   

A. 7625

B. 8225

C. 6825

D. 7650

Câu 123 : Kết quả phép cộng 13+14

A. 112

B. 712

C. 512

D. 27

Câu 124 : Kết quả phép tính 35:4

A. 125

B. 1220

C. 320

D. 1215

Câu 125 : Trong các phân số sau,  phân số bé nhất là :

A. 66

B. 67

C. 68

D. 69

Câu 126 : Phân số 56  bằng phân số nào dưới đây ?

A.  2024

B. 2420

C. 2018

D. 1820

Câu 127 : Tìm x, biết

Câu 134 : Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?

A. 99100

B. 9999

C. 9998

Câu 135 : Phép trừ 918-418 có kết quả là

A. 518

B. 1318

C. 3618

Câu 137 : Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào

A. Thế kỉ XX

B. Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XVIII

Câu 138 : Tìm x

Câu 141 : Giá trị số 7 trong số  372011 là:

A.    70000

B.    7000

C.    700

D.    700000

Câu 142 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:

A.     534

B.   5034

C.   5304

D.    5340

Câu 144 : Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:

A   20.

B    30.

C    50.

D    90.

Câu 147 : Tính

Câu 148 : Tìm x

Câu 153 : Ngày 21 tháng 5 là thứ ba. Ngày 24 tháng 5 là thứ mấy?

A.Thứ tư

B.  Thứ năm

C. Thứ sáu

Câu 154 : Chu vi của hình tam giác bên là:

A. 15 cm

B. 13 cm

C. 8 cm

Câu 155 : Hai đồng hồ cùng chỉ mấy giờ ?

A. 3 giờ

B. 15 giờ

C. Cả A và B

Câu 161 : Phân số 45 bằng phân số nào dưới đây ?

A. 2016

B. 1620

C. 1615

D. 1216

Câu 164 : Chọn kết quả đúng 

A. 2000045

B. 200045

C. 20045

D. 2045

Câu 165 : Chọn kết quả đúng

A. 30020

B. 3020

C. 320

D. 302

Câu 166 : Chọn kết quả đúng

A. 175

B. 185

C. 195

D. 215

Câu 167 : Chọn kết quả đúng

A. 75

B. 85

C. 95

D. 105

Câu 171 : Hình bên có

A. 3 hình thoi

B. 4 hình thoi

C.  5 hình thoi

D. 6 hình thoi

Câu 172 : Tìm x

Câu 174 : Số 27 134 819 đọc là:

A. Hai bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.

B. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tư nghìn tám trăm mười chín.

C. Hai mươi bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.

D. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tư  tám trăm mười chín.

Câu 175 : Số Năm triệu không trăm ba mươi nghìn tám trăm linh bảy viết là:

A. 5 030 807

B. 5 300 807

C. 530 807

D. 5 030 870

Câu 176 : Giá trị của chữ số 5 trong số 153 373 là

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50000

Câu 177 : 2m2850cm2=...cm2 . Số để điền vào chỗ chấm  là:

A. 20850 

B. 200850

C. 2000850

D. 2000085

Câu 178 : Tổng của 145 791 và 59 469 là

A. 195 260

B. 205 260

C. 205 250

D.  205 150

Câu 179 : Hiệu của 752 683 và 697 584 là

A. 55 096

B. 55 099

C. 55 199

D. 55 098

Câu 180 : Kết quả phép nhân 129 x 207 là

A. 26 703

B. 25 703

C. 3483

D. 26 763

Câu 181 : Thương của phép chia 29 250 : 234 là:

A. 121

B. 123

C. 125

D. 127

Câu 182 : Diện tích phòng học lớp em khoảng

A. 58cm2

B. 58m2

C. 58dm2

D. 80m2

Câu 184 : Góc lớn nhất trong các góc em đã học là:

A. Góc nhọn

B. Góc vuông

C. Góc tù

D. Góc bẹt

Câu 186 : Cho X : 102 = 1020

A. 0

B. 10

C. 20

D. 18

Câu 190 : Giá trị của chữ số 8 trong số 25 873 109 là:

A.  8 000

B.  80 000

C.  800 000

D.  8 000 000

Câu 191 : Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là

A. 11/18

B. 7/18

C. 4/3

D. 5/9

Câu 192 : Phân số nào sau đây là phân số tối giản

A. 6/10

B. 3/2

C. 4/12

D. 8/6

Câu 193 : Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm thì có diện tích là:

A. 27 cm2

B. 54 cm2

C. 17 cm2

D. 56 cm2

Câu 194 : Hình bình hành có đáy 12 cm và chiều cao 7cm thì có diện tích là

A. 42 cm2

B. 72 cm2

C. 27 cm2

D. 84 cm2

Câu 195 : Phân số nào sau đây bằng phân số 47?

A. 1628

B. 921

C. 621

D. 1521

Câu 196 : Tính

Câu 198 : Phân số 58 bằng 

A. 1532

B. 2040

C. 2540

D. 1024

Câu 199 : Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ

A. 600

B. 6 000

C. 60 000

D. 600 000

Câu 203 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để

A. 1068

B. 10608

C. 10680

D. 16008

Câu 204 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để

A. 240 giây

B. 415 giây

C. 255 giây

D. 235 giây

Câu 206 : Tính

Câu 207 : Tìm x

Câu 222 : Tính

Câu 226 : Số mười ba triệu năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi được viết là

A . 13500460

B. 13050460

C . 13005460

D . 13025460

Câu 229 : Đúng ghi Đ sai ghi S.

A. XIX

B. XX

C. XXII

D. XXI

Câu 232 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.

A . 348, 7646

B.   255, 4230, 8070

C . 255, 348, 7646

D . 4230, 8070

Câu 233 : Tính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247