Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 !!

Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 !!

Câu 1 : Phần trắc nghiệm

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 2 : Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD 

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 3 : Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306 

B. 765 

C. 7259     

D. 425

Câu 8 : 23 của 18 là: 

A. 6    

B. 27   

C. 12  

D. 36

Câu 14 : Tính:

Câu 15 : Tính:

Câu 16 : Tính:

Câu 19 : Phần trắc nghiệm

A.   9602  

B. 9620  

C. 9615      

D. 9630

Câu 33 : Tìm y:

Câu 34 : Tìm y:

Câu 39 : Phần trắc nghiệm

A. 2445  

B. 2446    

C. 2347 

D. 2348

Câu 40 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 38?

A. 1218

B. 612

C. 916

D. 924

Câu 43 : 2 phút 83 giây =  ……………... giây

A. 203      

B. 283    

C. 2003   

D. 20003

Câu 46 : Tính:

Câu 47 : Tính:

Câu 48 : Tính:

Câu 52 : Phần trắc nghiệm

A.   98547

B.  9085407

C.  9805407

D. 9850470

Câu 54 : Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:

A.   45 230

B.  45 054

C.  4 200

D. 4 525

Câu 55 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 16 tuổi bố. Tuổi con là :

A. 5 tuổi

B. 6 tuổi

C.  7 tuổi

D. 8 tuổi

Câu 62 : Tìm x:

Câu 65 : Phần trắc nghiệm

A. 33

B. 32

C. 34

D. 72

Câu 66 : Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A. 98

B. 99

C. 89

D. 88

Câu 67 : Phân số 25100 rút gọn được phân số:

A. 510

B. 1020

C. 28

D. 14

Câu 68 : Phân số gấp 4 lần phân số 38 là:

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu 69 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2= ....…….cm2 là:

A. 150 

B. 150 000   

C. 15 000      

D. 1500

Câu 70 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của  3 tấn 5 tạ = ..... kg là:

A. 3500   

B. 3005   

C. 350       

D. 305

Câu 71 : Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm2            

B. 250cm2         

C. 540cm2     

D. 54cm2

Câu 73 : Tính:

Câu 77 : Tính nhanh

Câu 78 : Tính nhanh

Câu 79 : Phần trắc nghiệm

A. 1014

B. 2018

C. 1520

D. 1518

Câu 80 : Số để điền vào chỗ chấm 1215=4... là:

A . 3    

B. 5    

C. 4    

D. 6

Câu 83 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 32m2 14dm2 = ........... dm2 là:

A. 3214   

B. 32014   

C. 1432  

D. 320014

Câu 84 : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 8 cm là:

A. 20 cm2    

B. 32 cm2    

C. 40 cm2     

D.13 cm2

Câu 85 : Chu vi của hình vuông bằng 36 cm, cạnh hình vuông là:

A. 15 cm  

B. 9cm  

C. 18 cm   

D. cm

Câu 88 : Tính:

Câu 89 : Tính:

Câu 90 : Tính:

Câu 92 : Tìm X:

Câu 93 : Tìm X:

Câu 95 : Phần trắc nghiệm

A. 710

B. 73

C. 37

D. 310

Câu 96 : Phân số bằng phân số  45  là:

A. 2010

B. 1620

C. 1615

D. 1216

Câu 103 : Tìm x:

Câu 104 : Tính: 

Câu 105 : Tính:

Câu 106 : Tính:

Câu 109 : Phần trắc nghiệm

A.  150   

B. 152 

C. 151   

D.  453

Câu 115 : Biểu thức 1517×4533-1517×1233 kết quả là:

A. 2017

B. 3033

C. 2033

D. 1517

Câu 116 : Tìm X: 

A.   X = 200 

B. X= 495 

C.  X= 790   

D. X = 350

Câu 119 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi  :

A.  120dm2     

B.  240m2 

C. 12m2      

D. 24dm2

Câu 121 : Tính:

Câu 122 : Tính:

Câu 123 : Tính:

Câu 127 : Phần trắc nghiệm

A . 50 000  

B . 5 000  

C .  50 

D .  500 000

Câu 129 : Phân số 23 bằng phân số nào dưới đây:

A. 2018

B. 1545

C. 1015

D. 45

Câu 130 : Kết quả của phép tính: 2 + 57 là:

A. 1

B. 77

C. 147

D. 197

Câu 131 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn  5 kg = ........  kg  là:

A .  4005  

B . 3045 

C . 3450    

D .  345

Câu 132 : Số thích hợp để viết vào chôc chấm sao cho 69….  chia hết cho 3 và 5.

A .  5    

B .  0   

C .   2  

D .   3

Câu 133 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2= .............. cm2 là:

A .   205 

B . 2005   

C . 20005   

D . 25

Câu 134 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:

A . 375cm2    

B .  355cm2   

C .   750cm2   

D .  570cm2

Câu 136 : Tìm x:

Câu 138 : Phần trắc nghiệm

A. 610

B. 77

C. 32

D. 99100

Câu 140 : Phân số nào sau đây bằng phân số 35?

A. 310

B. 32

C. 915

D. 1220

Câu 141 : Một đàn gà có tất cả 1200 con. 45 số gà là bao nhiêu con?

A.   450  

B. 800  

C.  900    

D. 960

Câu 147 : Tính:

Câu 148 : Tính:

Câu 149 : Tính:

Câu 150 : Tìm X:

Câu 151 : Tìm X:

Câu 160 : Phần trắc nghiệm

A. 12

B. 22

C. 41

D. 14

Câu 161 : Diện tích hình chữ nhật có số đo như hình là:

A. cm2

B. cm2

C. 2cm2

D. 16cm2

Câu 163 : 3 giờ 12 phút =……….. phút?

A. 312  

B. 15 

C. 192    

D. 36

Câu 173 : Phần trắc nghiệm

A. 818

B. 1614

C. 1530

D. 1415

Câu 175 : Hình bình hành là hình:

A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.

C. Có bốn cạnh bằng nhau

D. Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường

Câu 178 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500c m           

B. 2 000cm           

C. 1 000 cm 

D. 700c m

Câu 184 : Tìm x:

Câu 187 : Phần trắc nghiệm

A.  105   

B.  5643   

C.  2718  

D.  345

Câu 188 : Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A.  4  

B. 40  

C. 400 

D. 4000

Câu 189 : Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:

A.  572 

B.  322  

C.  233 

D.  286

Câu 191 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

A.  10025  

B.  125 

C.  1025 

D.  12500

Câu 192 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

A.  315  

B.  185  

C.  180   

D.  195

Câu 194 : Tính:

Câu 195 : Tính:

Câu 196 : Tính:

Câu 203 : Phần trắc nghiệm

A. Hàng triệu.   

B. Hàng nghìn 

C. Hàng chục nghìn. 

D. Hàng trăm

Câu 204 : 3km2 = .........m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. 3 000   

B. 30 000   

C. 300 000   

D. 3000 000

Câu 205 : 16giờ 15 phút= …… phút?

A.  25 phút   

B.  35 phút   

C.  105 phút   

D.  20 phút

Câu 207 : Tính :   2582 x 15 2 = ...?

A. 392 464  

B. 206 864 

C. 567809 

D. 695 683

Câu 208 : Tìm y:

Câu 209 : Tính:

Câu 210 : Tìm y:

Câu 212 : Tính:

Câu 215 : Phần trắc nghiệm

A. 2327

B. 1560

C. 217

D. 129

Câu 219 : Giá trị của biểu thức 23×34+32 là:

A. 2

B. 34

C. 12

D. 43

Câu 224 : Tìm x : 

Câu 228 : Số  4 000 180 đọc là:

A. Bốn triệu không nghìn một trăm tám mươi

B. Bốn triệu một trăm tám

C. Bốn nghìn một trăm tám mươi

D. Bốn triệu không trăm nghìn một trăm tám mươi

Câu 229 : Hãy viết:

Câu 236 : Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?

A. 60 giây 

B. 15 giờ

C. 20 phút

D. 310 giờ

Câu 237 : Tìm x:

Câu 241 : Phân số 67 bằng phân số nào dưới đây:

A. 1418

B. 1821

C. 2118

D. 1814

Câu 242 : Phần trắc nghiệm

A. 45

B. 60 

C. 75

D. 90

Câu 244 : Trong các số 39 ; 45; 171 ; 270  Số chia hết cho 2 là:

A. 39 

B. 45  

C. 270               

D. 171

Câu 247 : Tính:

Câu 248 : Tính:

Câu 249 : Tính:

Câu 253 : Phần trắc nghiệm

A. 43

B. 34

C. 47

D. 37

Câu 255 : Kết quả phép trừ: 7225-425 là:

A. 7625

B. 8225

C. 6825

D. 7650

Câu 256 : Kết quả phép cộng: 13+14 là:

A. 112

B. 712

C. 512

D. 27

Câu 257 : Trong các phân số sau,  phân số bé nhất là :

A. 66

B. 67

C. 68

D. 69

Câu 258 : Kết quả phép tính: 35:4 là:

A. 125

B. 1220

C. 320

D. 1215

Câu 259 : Phân số 56 bằng phân số nào dưới đây?

A. 2024

B. 2420

C. 2018

D. 1820

Câu 261 : Tìm x:

Câu 266 : Phần trắc nghiệm

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 268 : Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?

A. 99100

B. 9999

C. 9998

Câu 269 : Phép trừ 918 - 418 có kết quả là:

A. 515

B. 5

C. 1318

D. 3618

Câu 270 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m29dm2 = …. dm2 là:

A. 379  

B. 3709 

C. 37009  

D. 3790

Câu 271 : Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:

A. Thế kỉ XX

B. Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XVIII

Câu 273 : Tính:

Câu 274 : Tìm x.

Câu 277 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = ...... dm là:

A.     534 

B.   5034  

C.   5304   

D.    5340

Câu 278 : Phần trắc nghiệm

A.    70000  

B.    7000 

C.    700  

D.    700000

Câu 280 : Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:

A.   20.   

B.    30.   

C.    50. 

D.    90.

Câu 284 : Tính:

Câu 285 : Tính:

Câu 286 : Tìm  x:

Câu 287 : Tìm x:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247