Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp các số tự nhiên !!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp các số tự nhiên !!

Câu 1 : Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

A. N 

B. N* 

C. {N} 

D. Z

Câu 3 : Số tự nhiên liền sau số 2018 là

A. 2016

B. 2017

C. 2019

D. 2020

Câu 4 : Số tự nhiên liền sau số 10020 là:

A. 10021

B. 10019

C. 10022

D. 10020

Câu 5 : Số tự nhiên nhỏ nhất là số

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 7 : Số liền trước số 1000 là

A. 1002

B. 990 

C. 1001      

D. 999

Câu 8 : Số liền trước số 9978 là:

A. 9980

B. 9979

C. 9976      

D. 9977

Câu 11 : Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 228 a < b < c  230

A. a=228;b=229;c=230

B. a=227;b=228;c=229

C. a=229;b=230;c=231

D. Không tồn tại a;b;c thỏa mãn đề bài

Câu 12 : Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675 < a < b < c 678

A. a=675;b=677;c=678

B. a=675;b=676;c=677

C. a=676;b=677;c=678

D. Cả A, C đều đúng

Câu 13 : Thêm chữ số 7 vào đằng trước số t nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị

CHơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

Câu 14 : Thêm chữ số 9 vào đằng trước số tự nhiên có hai chữ số thì ta được số tự nhiên mới.

A. Hơn số tự nhiên cũ 900 đơn vị

B. Kém số tự nhiên cũ 900 đơn vị

C. Hơn số tự nhiên cũ 9000 đơn vị

D. Hơn số tự nhiên cũ 9 đơn vị

Câu 21 : Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV ?

A. 11;22;14;535 

B. 11;21;14;85

C. 11;22;16;75    

D. 11;22;14;85

Câu 22 : Đọc các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII ?

A. 18;4;15;72

B. 19;6;15;62

C. 19;6;15;72

D. 19;4;15;72

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247