A. Chữ Hán
B. Chữ Pháp
C. Chữ Nôm
D. Chữ quốc ngữ
A. Anh Khoai trong truyện Cây tre trăm đốt
B. Người em trong truyện Cây khế
C. Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh
D. Nhà vua trong truyện Tấm Cám
A. Có tính cách anh hùng
B. Có tài năng
C. Có tấm lòng vị nghĩa
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nói quá
A. Một chàng trai tài giỏi, cứu một gái thoát khỏi cảnh nguy hiểm, họ trả nghĩa nhau và thành vợ chồng.
B. Một anh nông dân nghèo nhờ chăm chỉ đã lấy được vẻ đẹp và trở nên giàu có.
C. Một ông vua hạnh phúc đến cho một người đau khổ.
D. Những con người ăn ở hiền lành, thật thà, phúc đức sẽ đền đáp xứng đáng.
A. Nhân vật tư tưởng.
B. Nhân vật lý tưởng.
C. Nhân vật điển hình.
D. Nhân vật sử thi.
A. Khuê các, nhút nhát, thuỳ mị, nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung.
B. Khuê các, nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung, tài sắc vẹn toàn.
C. Khuê các, thuỳ mị, nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung.
D. Khuê các, thuỳ mị, nết na và có học thức, và rất nhạy cảm.
A. Vì nghĩa lớn, không màng danh lợi
B. Từ tâm, nhân hậu
C. Chính trực, hào hiệp
D. Tất cả đều đúng
A. Mộc mạc, giản dị.
B. Biến đổi rất linh hoạt.
C. Ngôn ngữ trau chuốt.
D. Đậm màu sắc Nam Bộ.
A. Băn khoăn, áy náy vì chưa biết làm thế nào để trả ơn Lục Vân Tiên.
B. Thán phục trước việc làm nghĩa hiệp của Lục Vân Tiên.
C. Coi thường việc làm của Lục Vân Tiên.
D. Ngưỡng mộ tài năng của Lục Vân Tiên.
A. Xem trọng ơn nghĩa, chung thủy hi sinh với tình yêu tự nguyện của mình.
B. Nhu mì, xem trọng ơn nghĩa.
C. Chung thuỷ, nết na, xinh đẹp.
D. Giữ đúng khuôn phép, chung thuỷ.
A. Tô đậm vẻ đẹp của một người nông dân chất phác.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của tấm lòng nhân hậu, vị tha.
C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một chàng thư sinh nho nhã.
D. Khắc họa được vẻ đẹp của một dũng tướng thời xưa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247