Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng !!

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng !!

Câu 1 : Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?

A.   Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.

B.   Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.

C.   Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.

D.   Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.

Câu 2 : Định luật Menden 1 còn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng…….; tính trạng kia không biểu hiện được gọi là tính trạng…….

A.   Đồng tính; trung gian; lặn

B.   Phân tính; trội; lặn

C.   Đồng tính; trội; lặn

D.   Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn

Câu 3 : Theo định luật Menden 1:

A.   Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

B.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

C.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

D.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính

Câu 4 : Hiện tượng đồng tính là

A.   Hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng giống nhau.

B.   Hiện tượng các cơ thể lai chỉ mang tính trạng có ở một bên bố hay mẹ. 

C.   Hiện tượng các cơ thể lai mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.

D.   Hiện tượng các cơ thể lai đều mang tính trạng có ở cả bố và mẹ.

Câu 5 : Kiểu hình là gì?

A.   Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể

B.   Là hình dạng của cơ thể

C.   Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể

D.   Là hình thái kiểu cách của một con người

Câu 6 : Kiểu hình là

A.   Kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen với môi trường

B.   Tập hợp tất cả các tính trạng và đặc tính bên trong, bên ngoài cơ thể sinh vật

C.   Sự biểu hiện của kiểu gen thành hình thái cơ thể

D.   Câu A và B đúng

Câu 7 : Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?

A.   Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng

B.   Alen trội và lặn tác động đồng trội.

C.   Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.

D.   Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng.

Câu 8 : Tính trạng lặn không biểu hiện ở thể dị hợp vì

A.   Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn

B.   Gen trội không át chế được gen lặn

C.   Cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau

D.   Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết

Câu 9 : Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A.   1 trội : 1 lặn.

B.   2 trội : 1 lặn.

C.   3 trội : 1 lặn.

D.   4 trội : 1 lặn.

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm của Menđen là đúng

A.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

B.   Khi lai giữa 2 bố mẹ có kiểu hình khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

C.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

D.   Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 lặn : 1 trội

Câu 11 : Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì:

A.   F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

B.   F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

C.   F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn

D.   F2 phân li theo tỉ lệ  9 : 3 : 3 : 1

Câu 12 : Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ…..(I)…. khác nhau về một cặp….(II)….. tương phản thì con lai ở F1 đều…..(III)….. về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ…..(IV)……

A.   thuần chủng, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 75% trội: 25% lặn

B.   cùng loài, tính trạng, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn

C.   bất kì, tính trạng trội, thể hiện sự giống và khác nhau, 75% trội: 25% lặn

D.   cùng loài, gen trội, đồng loạt giống nhau, 50% trội: 50% lặn

Câu 13 : Xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F2 của định luật phân li là

A.   F2 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1 trội : 1 lặn

B.   Đời F2 có sự phân li kiểu gen theo tỷ lệ 1 : 2 :1

C.   F2 xuất hiện cả tính trạng của bố lẫn mẹ theo tỷ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

D.   F1 không có sự phân li kiểu hình

Câu 15 : Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì:

A.   F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

B.   F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

C.   F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn 

D.   F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn

Câu 16 : Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là

A.   Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.

B.   F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.

C.   F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.

D.    thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng về quy luật phân li?

A.   Trong quá trình phát sinh giao tử, có hiện tượng giao tử thuần khiết, có sự phân li tính trạng.

B.   Trong cơ thể lai F2 thể hiện cả tính trạng trội và tính trạng lặn theo tỉ lệ trung bình là 3 trôi: 1 lặn.

C.   Trong cơ thể lai F1, nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn với nhân tố di truyền trội.

D.   Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.

Câu 18 : Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng:

A.   Phân li đồng đều về mỗi giao tử.

B.   Cùng phân li về mỗi giao tử.

C.   Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.

D.   Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.

Câu 19 : Nêu nội dung quy luật phân li?

A.   Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử

B.   Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ

C.   Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó

D.   Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P

Câu 20 : Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A.   Một nhân tố di truyền quy định.

B.   Một cặp nhân tố di truyền quy định.

C.   Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

D.   Hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Câu 21 : Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….

A.   Gen

B.   Biến dị

C.   Giao tử

D.   Nhân tố di truyền

Câu 22 : Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định:

A.   Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu

B.   Các tính trạng của sinh vật.                   

C.   Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể

D.   Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.

Câu 23 : Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ

A.   2A : 1a

B.   3A : 1a.

C.   1A : 1a.

D.   1A : 2a.

Câu 24 : Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?

A.   Xác định được các dòng thuần.

B.   Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.

C.   Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

D.   Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.

Câu 25 : Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?

A.   100% hạt vàng.

B.   1 hạt vàng : 3 hạt xanh.

C.   3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

D.   1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 26 : Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 

A.   3 lông ngắn : 1 lông dài    

B.   Toàn lông ngắn

C.   Toàn lông dài

D.   1 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 27 : Ở cà chua, màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng, thế hệ con lai F1 có kiểu hình là:

A.   Toàn quả đỏ

B. Toàn quả vàng

C.   50% quả vàng : 50% quả đỏ

D.   25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam

Câu 28 : Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A.   5 hạt vàng : 3 hạt xanh

B.   3 hạt vàng : 1 hạt xanh

C.   100% hạt vàng

D.   1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 29 : Ở thỏ, lông trăng là trội hoàn toàn số với lông xám.

A.   Toàn bộ lông xám

B.   Toàn bộ lông trắng

C.   1 lông xám : 1 lông trắng 

D.   3 lông trắng : 1 lông xám

Câu 32 : Khi cho hai cây cà chua thuần chủng: quả đỏ x quả vàng. F1 thu được toàn quả đỏ. Cho F1 tự thụ thì F2 thu được:

A.   Toàn quả đỏ.

B.   Toàn quả vàng

C.   1 quả đỏ : 1 quả vàng.

D.   3 quả đỏ :1 quả vàng.

Câu 33 : Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:

A.   AA và aa      

B. Aa và aa         

C. AA và Aa        

D.   AA, Aa và aa

Câu 34 : Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:

A. AA và aa 

B.   Aa và aa

C.   AA và Aa   

D.   AA, Aa và aa

Câu 35 : Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:

A.   AA và aa    

B. Aa   

C.   AA và Aa 

D.   AA, Aa và aa

Câu 36 : Cơ thể mang 1 cặp gen gồm hai alen giống nhau là:

A.   Đồng hợp trội

B.   Thể dị hợp

C.   Thể đồng hợp

D.   A và B đều đúng

Câu 37 : Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:

A.   AA và Aa

B.   AA và aa  

C.   Aa và aa

D.   AA, Aa và aa

Câu 38 : Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:

A.   2 gen trội lặn 

B.   2 gen tương ứng

C.   2 gen tương ứng giống nhau

D.   2 gen tương ứng khác nhau

Câu 40 : Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai 100% mang tính trạng lặn?

A.   AA × AA.

C.   AA × aa.

C.   aa × AA.

D.   aa × aa.

Câu 41 : Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1:

A.   AA x Aa

B.   Aa x AA

C.   Aa x aa

D.   AA x AA

Câu 42 : Để chắc chắn con lai đồng tính thì cơ thể bố mẹ có kiểu hình

A.   Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình lặn.

B.   Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình trội

C.   Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình lặn.

D.   Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình trội.

Câu 43 : Ở người gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen là trội hoàn toàn so với mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen như thế nào để chắc chắn con sinh ra toàn mắt đen?

A.   Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa); 

B.   Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa) 

C.   Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt xanh (aa);

D.   Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa).

Câu 44 : Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:

A.   P: AA × AA   

B.   P: aa × aa   

C.   P: AA × Aa

D.   P: Aa × aa

Câu 45 : Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:

A.   P: BB × bb

B.   P:BB × BB      

C.   P: Bb × bb

D.   P: bb × bb

Câu 46 : Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:

A.   Đều có kiểu NN

B.   Đều có kiểu Nn

C.   Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại

D.   Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại

Câu 47 : Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:

A.   Đều có gen NN

B.   Đều có gen Nn

C.   Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại

D.   Tất cả đều đúng

Câu 48 : Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:

A. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn

B.   Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn

C.   Bố mẹ đều có kiểu gen Nn

D.   A, B đúng

Câu 49 : Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho 2 con lông ngắn không thuần chủng lai với nhau, kết quả ở F1 như thế nào?

A.   Toàn lông dài.

B.   3 lông ngắn : 1 lông dài.

C.   1 lông ngắn : 1 lông dài.

D. Toàn lông ngắn.

Câu 53 : Phép lai nào trong các phép lai sau đây cho tỉ lệ phân tính là 1 : 1 ?

A.   Aa × aa

B.   AA × Aa

C.   Aa × Aa

D.   AA × aa

Câu 54 : Ở loài hoa, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép như sau:

A.   P : AA × AA

B. P : AA × Aa 

C.   P : Aa × aa 

D.   P : Aa × Aa

Câu 55 : Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:

A.   SS  x SS

B.   Ss x SS

C.   SS x ss 

D.   Ss x ss

Câu 57 : Tỷ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội 1 lặn xuất hiện trong phép lai nào sau đây?

A.   AA x aa.

B.   Aa x AA.

C.   Aa x Aa

D. Aa x aa.

Câu 62 : Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?

A.   Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản

B.   Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng

C.   Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản

D.   Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng

Câu 63 : Menden đã giải thích định luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này:

A.   Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ

B.   Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn trước đó nhận từ bố mẹ

C.   Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử

D.   Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1

Câu 64 : Nội dung cơ bản về thuyết giao tử thuần khiết của Menđen là:

A.   Các giao tử không chịu áp lực của đột biến

B.   Giao tử chỉ mang 1 gen đối với mỗi cặp alen

C.   Trong cơ thể lai, các nhân tố di truyền không có sự pha trộn mà vẫn giữ nguyên bản chất như ở thế hệ P

D.   Câu A, B đúng.

Câu 66 : Kiểu gen là

A.   Tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái

B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường

C.   Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật

D.   Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào

Câu 67 : Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:

A.   BB, bb

B.   B, b

C.   Bb

D.   BB, Bb, bb

Câu 68 : Kiểu gen là gì?

A.   Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể

B.   Kiểu gen là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể 

C.   Kiểu gen là nguồn gen vốn có của cơ thể

D.   Cả B và C đều đúng.

Câu 69 : Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ

A.   Bb = 100%

B.   Bb = 75%, BB + bb = 25%

C.   Bb = 50%, BB + bb = 50%

D.   Bb = 37,5%, BB + bb= 62,5%

Câu 70 : Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:

A.   Aa x Aa

B.   AA x Aa   

C.   AA x AA

D.   Aa x aa

Câu 71 : Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen

A.   3 BB : 1 bb

B.   1 BB : 1 bb

C.   1 BB : 2 Bb : 1 bb

D.   2 Bb : 1 bb

Câu 72 : Phép lai nào sau đây tạo ra F1 có số loại kiểu gen nhiều nhất:

A.   AA x AA 

B.   aa x aa

C.   Aa x AA

D.   Aa x Aa

Câu 75 : Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:

A.   Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

B.   Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

C.   Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

D.   Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

Câu 76 : Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì

A.   tính trạng trội át tính trạng lặn.

B.   gen trội át hoàn toàn gen lặn.

C.   gen trội át không hoàn toàn gen lặn.

D.   cả A và B.

Câu 77 : Hiện tượng tỉnh trạng trung gian xuất hiện là do:

A.   Gen trội át hoàn toàn gen lặn

B.   Gen trội át không hoàn toàn gen lặn

C.   Gen trội và gen lặn cùng biểu hiện riêng rẽ

D.   Gen lặn lấn át gen trội

Câu 78 : Thế nào là trội không hoàn toàn?

A. Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

B.   Là hiện tượng di truyền mà trong đó có kiểu hình ở F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ.

C.   Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F2 biểu hiện theo tỉ lệ: 1 trội: 2 trung gian : 1 lặn.

D.   Cả B và C đều đúng.

Câu 79 : Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:

A.   Aa  

B.   Aa và aa 

C.   AA và Aa  

D.   AA, Aa và aa

Câu 81 : Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây:   

A.   Trung gian  

B.   Phân tính  

C.   Trội     

D.   Lặn

Câu 82 : Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen nào?

A.   Đồng hợp tử trội

B.   Dị hợp tử

C.   Đồng hợp tử lặn

D.   Cả A, B, C đều sai

Câu 84 : Phát biểu nào không đúng với tính trạng trội không hoàn toàn?

A.   Cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian

B.   Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1

C.   Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu gen: 1:2:1

D.   Cơ thể lai F1 có kiểu gen dị hợp

Câu 85 : Trội không hoàn toàn có

A.   Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.

B.   F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.

C.   F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn.

D.   Cả A và B.

Câu 87 : Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Ở P: Hoa đỏ (AA) X Hoa trắng (aa). Sau đó cho F1 tự thụ phẩn thì ở F2 sẽ có tỉ lệ nào sau đây ?

A.   1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa đỏ : 1 hoa trắng)

B.   1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa trắng : 1 hoa đỏ)

C.   1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa hồng : 2 hoa trắng : 1 hoa đỏ)

D.   1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa đỏ : 2 hoa hồrg : 1 hoa trắng)

Câu 89 : Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai:

A.   Aa x Aa

B.   Aa x aa và AA x Aa

C.   AA x Aa và AA x aa

D.   AA x aa

Câu 90 : Một thứ tính trạng do 2 gen alen chi phối, nếu gen trội di truyền theo kiểu trội không hoàn toàn thì hiện tượng này sẽ được xác định khi:

A.   Tính trạng đó gồm có 3 tính trạng tương ứng

B.   Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian

C.   Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1

D.   Tất cả đều đúng

Câu 91 : Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:

A.   Toàn cá chép kính

B.   3 cá chép kính : 1 cá chép vảy

C.   1 cá chép kính : 1 cá chép vảy

D.   2 cá chép kính : 1 cá chép vảy

Câu 92 : Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?

A.   Cá chép kính x cá chép kính

B.   Cá chép kính x cá chép vảy

C.   Cá chép vảy x cá chép vảy

D.   B, C đúng

Câu 97 : Các con có đủ 4 nhóm máu thì bố mẹ có kiểu gen là

A.   IAIB × IOIO   

B.   IAIO × IBIO

C.   IBIB × IAIO   

D.   IAIO × IOIO

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247