A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình
A. Hình luật.
B. Hình thư
C. Lê triều hình luật
D. Luật Hồng Đức
A. Cấm quân và bộ binh.
B. Bộ binh và thủy binh.
C. Quân triều đình và quân địa phương
D. Cấm quân và quân ở các lộ
A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước
B. Đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
C. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
A. Đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
B. Đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
C. Giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
D. Duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến
A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê
A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
B. Khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
C. Bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì
A. Bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh và tính tập quyền cao độ
B. Quyền lực của nhà vua bị hạn chế bởi tể tướng và đại hành khiển
C. Xuất hiện thêm 6 bộ tồn tại song song với tể tướng và đại hành khiển
D. Nhà nước được xây dựng trên cơ sở luật pháp
A. Được mở rộng về phía Nam
B. Bị thu hẹp ở phía Bắc
C. Được mở rộng về phía Đông
D. Không có gì thay đổi
A. Thực hiện chế độ hạn nô
B. Chú ý vào vệ sức kéo trong nông nghiệp
C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. Chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
A. Lộc điền
B. Quân điền
C. Điền trang, thái ấp
D. Thực ấp, thực phong
A. Cục bách tác
B. Quan xưởng
C. Công xưởng
D. Làng nghề
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Vân Đồn
D. Hải Dương
A. Nông dân
B. Thợ thủ công
C. Thương nhân
D. Nô tì
A. Do quan niệm trọng nông
B. Do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân
C. Do họ có số lượng ít
D. Do họ không tham gia vào sản xuất
A. Cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh
B. Đặt chức quan chuyên lo về nông nghiệp
C. Đặt phép quân điền
D. Đặt phép lộc điền
A. Đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B. Ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
C. Ảnh hưởng của tư tưởng nho giáo
D. Muốn hạn chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
A. Ổn định tình hình xã hội
B. Củng cố nền độc lập, thống nhất của đất nước
C. Đưa Đại Việt trở thành quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á
D. Thúc đẩy quá trình Bắc tiến
A. Gồm 2 bộ phận thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp nhân dân
B. Tính chuyên môn hóa cao, nhà nước khuyến khích phát triển
C. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất
D. Thủ công nghiệp đã tách khỏi nông nghiệp
A. Trấn Vũ
B. Thọ Xương
C. Yên Thái
D. Nghi Tàm
A. Phật giáo.
B. Nho giáo
C. Thiên chúa giáo.
D. Đạo giáo.
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thăng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
A. Công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh.
B. Kinh thành Thăng Long
C. Các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa
D. Các dinh thự, phủ chúa to lớn.
A. Sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
B. Sáng tập Hội tao đàn và làm chủ soái.
C. Đề cao tưởng tưởng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân.
D. Phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
A. Được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. Một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. Được xem là bậc “tài hoa, danh vọng bậc nhất” thế kỉ XV
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Lê Quý Đôn
C. Nguyễn Hiền
D. Lương Thế Vinh
A. Dựng lại Quốc tử giám ở Thăng Long.
B. Mở trường học ở các lộ.
C. Tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi.
D. Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài.
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc.
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc.
C. Phê phán xã hội phong kiến
D. Thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc.
A. Chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
B. Có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng.
C. Nền kinh tế hàng hóa phát triển
D. Tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
A. Ghi danh những người tài giỏi đỗ đạt.
B. Khuyến khích hoạt động học tập.
C. Kêu gọi những người có tài ra thi cử, làm quan
D. Góp phần phát triển văn học dân tộc.
A. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê.
B. Chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử.
C. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử.
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước.
A. Do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu
B. Nhân dân không ủng hộ đạo Phật
C. Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền.
D. Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời.
A. Hình thành nền quân chủ quý tộc
B. Hình thành nền quân chủ quan liêu
C. Hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao
D. Hình thành nền quân chủ phân quyền
A. Nguyễn Trãi
B. Ngô Sĩ Liên
C. Lê Văn Hưu
D. Nguyễn Du
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247