A. Bên ngoài tế bào
B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
A. Hình que
B. Hình hạt
C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
A. Hình thái và kích thước NST thường thay đổi qua các kì của quá trình phân, bào, nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ
B. Ở kì giữa (khi xoắn cực đại), NST có hình hạt, hình que, hình chữ V
C. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài
D. Cả A và B
A. Số lượng, hình dạng, cấu trúc NST
B. Số lượng, hình thái NST
C. Số lượng, cấu trúc NST
D. Số lượng không đổi
A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng (với số lượng và hình thái xác định)
D. Câu A và B đúng
A. Hai NST giống nhau về hình thái và kích thước
B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
A. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
B. Cặp NST tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ
C. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
D. Cả A và B
A. giống nhau về hình thái, kích thước
B. giống nhau về kích thước
C. giống nhau về nguồn gốc
D. giống nhau về màu sắc
A. Một NST
B. Một NST của mỗi cặp tương đồng
C. Hai NST
D. Hai NST của mỗi cặp tương đồng
A. Hợp tử
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dục
D. Tế bào sinh dưỡng
A. Hợp tử
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Giao tử
A. Đơn
B. Kép
C. Đơn bội
D. Lưỡng bội
A. Vào kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
A. Kì đầu của nguyên phân
B. Kì giữa của phân bào
C. Kì sau của phân bào
D. Kì cuối của giảm phân
A. Kì sau
B. Kì cuối
C. Kì giữa
D. Kì đầu
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
A. Kỳ giữa, vì lúc này NST đóng xoắn tối đa
B. Kỳ sau, vì lúc này NST phân ly nên quan sát được rõ hơn các kỳ sau
C. Kỳ trung gian, vì lúc này ADN đã tự nhân đôi xong
D. Kỳ trước vì lúc này NST đóng xoắn tối đa
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Một crômatit
B. Một NST đơn
C. Một NST kép
D. Cặp crômatit
A. Tâm động
B. Eo cấp 1
C. Hai cánh
D. Eo cấp 2
A. Phân tử prôtêin
B. Phân tử ADN
C. Prôtêin và phân tử ADN
D. Axit và bazơ
A. Crômatit chính là NST đơn
B. Có bao nhiêu NST, sẽ có bấy nhiêu tâm động
C. Mỗi NST có dạng kép đều có hai crômatit
D. Mỗi NST ở trạng thái kép hay đơn đều chỉ có một tâm động
A. Lưu giữ thông tin di truyền
B. Bảo quản thông tin di truyền
C. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Tất cả các chức năng trên
A. Hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử
B. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, giao tử
C. Tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng, hợp tử
D. Giao tử, tế bào sinh dục sơ khai
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ
B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
C. Luôn co ngắn lại
D. Luôn luôn duỗi ra
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ
B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
C. Luôn co ngắn lại
D. Luôn luôn duỗi ra
A. Hai NST kép
B. Hai NST đơn
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
A. Tứ bội (4n)
B. Đơn bội (n)
C. Tam bội (3n)
D. Lưỡng bội (2n)
A. Nguồn gốc khác nhau: 1 từ bố, 1 từ mẹ
B. Là 2 phần của phân tử ADN ban đầu
C. Có trình tự gen gần giống nhau, chỉ khác 1 số điểm nhỏ
D. Giống nhau hoàn toàn
A. Biến đổi hình dạng
B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
A. Gắn nhiễm sắc thể
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào
D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247