A. 23
B. 92
C. 46
D. 45
A. 8
B. 16
C. 24
D. 32
A. 16
B. 4
C. 8
D. 32
A. 8 nhiễm sắc thể đơn
B. 16 nhiễm sắc thể đơn
C. 8 nhiễm sắc thể kép
D. 16 nhiễm sắc thể kép
A. 10
B. 20
C. 40
D. 80
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
A. NST kép là 8, NST đơn là 0
B. NST kép là 8, NST đơn là 16
C. NST kép là 16, NST đơn là 0
D. NST kép là 16, NST đơn là 32
A. 7
B. 14
C. 28
D. 56
A. 2n đơn
B. n đơn
C. 2n kép
D. n kép
A. 64
B. 128
C. 512
D. 256
A. 46 và 46
B. 46 và 23
C. 23 và 46
D. 92 và 46
A. 1n nhiễm sắc thể đơn
B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kép
D. 1n nhiễm sắc thể kép
A. 3
B. 8
C. 4
D. 16
A. 8 tế bào con – 624 NST
B. 3 tế bào con – 234 NST
C. 6 tế bào con – 468 NST
D. 4 tế bào con – 312 NST
A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng
B. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
D. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau
A. Có 20 tinh trùng
B. Có 15 tinh trùng
C. Có 10 tinh trùng
D. Có 5 tinh trùng
A. Có 16 tinh trùng
B. Có 20 tỉnh trùng
C. Có 12 tinh trùng
D. Có 4 tinh trùng
A. 24 (tinh trùng) và 480 (NST)
B. 40 (tinh trùng) và 160 (NST)
C. 48 (tinh trùng) và 480 (NST)
D. 48 (tinh trùng) và 960 (NST)
A. 12
B. 48
C. 24
D. 6
A. 5 trứng
B. 10 trứng
C. 15 trứng
D. 20 trứng
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. 8
B. 6
C. 4
D. 16
A. 1 tế bào trứng
B. 2 tế bào trứng
C. 4 tế bào trứng
D. 3 tế bào trứng
A. 1 trứng
B. 2 trứng
C. 3 trứng
D. 4 trửng
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
A. 320
B. 80
C. 240
D. 30
A. 8;8
B. 8, 4
C. 4; 2
D. 8; 2
A. 2n =48, tinh tinh
B. 2n =8, ruồi giấm
C. 2n =24, lúa nước
D. 2n=46, người
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4 và 2
B. 5 và 4
C. 7 và 3
D. 6 và 1
A. 64
B. 128
C. 256
D. 160
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247