Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Top 11 Đề thi Vật Lí 6 học kì 1 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức !!

Top 11 Đề thi Vật Lí 6 học kì 1 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính...

Câu 11 : Để đo chiều dài cuốn sách vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm

B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm

C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm

D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm

Câu 12 : Lực có thể gây ra những tác đụng nào dưới đây

A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên chuyển động

B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại

C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng

D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt

Câu 14 : Trên vỏ hộp sữa có ghi 450 gam. Số đó cho biết

A. Khối lượng của hộp sữa

B. Trọng lượng của hộp sữa

C. Trọng lượng của hộp sữa trong hộp

D. Khối lượng của sữa trong hộp

Câu 15 : Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì

A. m

B. Kg

C. N

D. m3, dm3, cm3

Câu 16 : Trọng lực là lực hút của

A. Trái đất

B. Mặt trăng

C. Mặt trời

D. Sao hoả

Câu 17 : Dụng cụ dùng để đo khối lượng là

A. Thước

B. Cân

C. Bình chia độ, bình tràn

D. Cả a, b, c đúng

Câu 19 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng

A. Thể tích bình tràn

B. Thể tích bình chứa

C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa

D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn

Câu 21 : Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng

B. Chỉ làm biến dạng quả bóng

C. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng

D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó

Câu 26 : Giới hạn đo của bình chia độ là

A. giá trị lớn nhất ghi trên bình

B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình

C. thể tích chất lỏng mà bình đo được

D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình

Câu 27 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi

A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao

B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm

C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt

D. Lực của cung tên làm mũi tên bay vào không trung

Câu 28 : Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là

A. 200 cm3 và 5 cm3

B. 100 cm3 và 5 cm3

C. 200 cm3 và 10 cm3

D. 100 cm3 và 2 cm3

Câu 31 : Trọng lượng của một vật là

A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất

B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật

C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia

D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật

Câu 36 : Trong các số liệu sau, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa

A. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml

B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén

C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99

D. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg

Câu 37 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi

A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt

B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp

C. Trọng lượng của một quả nặng

D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng

Câu 38 : Trong các vật sau đây vật nào không phải là đòn bẩy

A. Cái cân đòn

B. Cái kéo

C. Cái búa nhổ đinh

D. Cái cầu thang gác

Câu 39 : Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l?

A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml

B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml

C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml

D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml

Câu 40 : Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?

A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ

B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô

C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên

D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng

Câu 42 : Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó

A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng

B. Không chịu tác dụng của lực nào

C. Chịu tác dụng của trọng lực

D. Chịu lực nâng của mặt bàn

Câu 43 : Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào

A. Lực ít nhất bằng 10N

B. Lực ít nhất bằng 1N

C. Lực ít nhất bằng 100N

D. Lực ít nhất bằng 1000N

Câu 52 : Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài

A. Thước

B. Lực kế

C. Cân

D. Bình chia độ

Câu 54 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi

A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt

B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp

C. Trọng lượng của một quả nặng

D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng

Câu 55 : Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A. Quả bóng bị biến dạng

B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi

C. Không có sự biến đổi nào xảy ra

D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi

Câu 56 : Cầu thang xoắn là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào

A. Đòn bẩy

B. Mặt phẳng nghiêng

C. Ròng rọc

D. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với ròng rọc

Câu 57 : Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?

A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật

B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật

C. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật

D. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 63 : Hãy chọn câu đúng

A. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.

B. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được.

C. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đó.

D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước.

Câu 65 : Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít

A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml

B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml

C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml

D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml

Câu 66 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy

A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hành để nâng thùng hàng lên

B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm

C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt

D. Lực mà đầu tầu tác dụng vào làm cho các toa tầu chuyển động

Câu 67 : Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì

A. Thể tích của hộp mứt

B. Khối lượng của mứt trong hộp

C. Sức nặng của hộp mứt

D. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt

Câu 68 : Chuyển động nào dưới đây không có sự biến đổi?

A. Một chiếc tàu hỏa đang chạy bỗng bị hãm phanh, tàu dừng lại

B. Kim đồng hồ chạy đúng thời gian

C. Một người đi xe đạp đang xuống dốc

D. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 5000km/h

Câu 69 : Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bẳng sắt đang được treo trên một sợi chỉ. Lực hút của nam châm đã đưa ra sự biến đổi nào

A. Quả nặng bị biến dạng

B. Quả nặng dao động

C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm

D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm

Câu 71 : Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?

A. Lực mà hai em bé cung đẩy vào hai bên một cánh cửa làm cành cửa quay

B. Lực của một lực sĩ đang giơ quả tạ tren cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ

C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người

D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật

Câu 72 : Lực nào sau đây không phải là trọng lực?

A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống

B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra

C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm

D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt

Câu 73 : Dùng quả nặng có khối lượng bằng 50g treo vào một đầu lò xo, lò xo dãn ra 1cm. muốn làm lò xo dãn ra 3cm phải làm như thế nào?

A. Treo thêm một quả nặng 50g

B. Thay quả nặng 50g bằng quả nặng 100g

C. Treo thêm quả nặng 100g

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 75 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi

A. Trọng lực của một quả nặn

B. Lực hút của nam châm lên tấm sắt

C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp

D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng

Câu 78 : Đơn vị đo khối lượng riêng là

A. N/m3

B. Kg.m2

C. Kg

D. Kg/m3

Câu 79 : Trong 4 cách sau:

A. Cách 1 và 3

B. Cách 1 và 4

C. Cách 2 và 3

D. Cách 2 và 4

Câu 80 : Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta có thể

A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng

B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng

C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng

D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng

Câu 82 : Hãy chọn câu đúng:

A. Khoảng cách ngắn nhát giữa hai số gần nhau ghi trên thước

B. Khoảng cách giữa hai vạch chia trên thước

C. Giá trị bằng số đầu tiên ghi trên thước đo

D. Giá trị độ dài giữa hai vạch chia lien tiếp trên thước đo

Câu 83 : Khi đo độ dài, người ta thường làm như thế nào?

A. Đặt thước không dọc theo chiều dài cần đo, một đầu của vạch ngang bằng với vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọ kết quả đo tại đầu kia của vật

B. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, một đầu của vạch ngang bằng với vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật

C. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 ngang bằng một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật

D. Đặt thước dọc theo chiều dài gần đo, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo theo hướng vuông gọc với cạnh thước tại đầu kia của vật

Câu 86 : Nên dùng một cân nào dưới đây để kiểm tra lại khối lượng hàng hóa mẹ đi chợ hàng ngày

A. Cân đòn có GHĐ 1kg vầ ĐCNN 0,50g

B. Cân đòn có GHĐ 10kg và ĐCNN 10g

C. Cân đòn có GHĐ 50kg và ĐCNN 100g

D. Cân đòn có GHĐ 100kg và ĐCNN 200g

Câu 87 : Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chưa trong một vật

A. 5 mét

B. 2 lít

C. 10 gói

D. 2 kilôgam

Câu 88 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo?

A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ

B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây làm cho cành cây bị cong đi

C. Lực mà không khí tác dụng làm cho quả bóng bay bay lên trời

D. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày

Câu 89 : Trường hợp nào sau đây không có sự biến đổi chuyển động

A. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại

B. Tằn ga cho xe máy chạy nhanh hơn

C. Xe máy chạy đều trên đường thẳng

D. Xe máy chạy đều trên đường cong

Câu 90 : Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn sỏi thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây

A. Một cái cân và một cái thước

B. Một cái cân và một cái bình chia độ

C. Một cái lực kế và một cái thước

D. Một cái lực kế và một cái bình chia độ

Câu 91 : Đơn vị đo trọng lượng là

A. N

B. N.m2

C. N.m

D. N.m3

Câu 93 : Dùng tay kéo dây chun, khi đó

A. Chỉ có lực tác dụng vào tay

B. Chỉ có lực tác dụng vào dây chun

C. Có lực tác dụng vào tay và có lực tác dụng vào dây chun

D. Không có lực

Câu 95 : Chọn câu phát biểu đúng

A. Khối lượng của vật là do sức hút của Trái đất lên vật đó

B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái đất

C. Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó

D. Đơn vị trọng lượng là kg

Câu 100 : Càu thang là ví dụ của máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây

A. Đòn bẩy

B. Mặt phẳng nghiêng

C. Ròng rọc động

D. Ròng rọc cố định

Câu 101 : Một cái bàn có chiều dài lớn hơn 0,5 mét và nhỏ hơn 1 mét. Dùng thước đo nào sau đây để đo chiều dài của bàn là thuận lợi nhất và chính xác nhất

A. Thước có GHD là 1m và ĐCNN là 1mm

B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm

C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm

D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm

Câu 103 : Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây

A. 1 bát gạo

B. 1 hòn đá sỏi

C. 5 viên phấn

D. 1 cái kim

Câu 104 : Trong các số liệu sau đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa

A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml

B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên

C. ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: 99,99

D. Trên vỏ gói xà phòng bột có ghi: khối lượn tịnh 1kg

Câu 105 : Gió thổi mạnh không gây ra sự biến đổi bào trong các biến đổi dưới đây

A. Lúa trên đồng đổ rạp về một phía

B. Cây lớn nhanh hơn

C. Xe đạp trên đường đi chậm lại

D. Xe dạp trên đường đi nhanh hơ

Câu 107 : Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây

A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau

B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau

C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau

D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau

Câu 109 : Máy cơ đơn giản nào không làm thay đổi hướng của lực kéo

A. Mặt phẳng nghiêng

B. Ròng rọc động

C. Ròng rọc cố định

D. Đòn bẩy

Câu 115 : Người thợ may dùng thước nào dưới đây để đo vòng cổ khách hàng may áo sơ mi?

A. Thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm

B. Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 5mm

C. Thước mét có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm

D. Thước cuộn có GHĐ 5m, ĐCNN 5mm

Câu 116 : Khi sử dụng bình chàn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây

A. Đo thể tích bình tràn

B. Đo thể tích bình chứa

C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn ra bình chứa

D. Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật vào trong bình

Câu 118 : Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì lực mà mựt bàn tác dụng lên quả bóng có thể gây ra những hiện tượng gì đối với quả bóng

A. Chỉ có sự biến đổi chuyện động của quả bóng

B. Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng

C. Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi

D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng

Câu 119 : Hai lực nào sau đây được gọi là hai lực cân bằng

A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau nhưng tác dụng lên hai vật khác nhau

B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.

C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau

D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật

Câu 120 : Trọng lượng của một vật 20g là bao nhiêu

A. 0,02N

B. 0,2N

C. 20N

D. 200N

Câu 121 : Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động

A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân

B. Một vật được tay kéo trên mặt bàn nằm ngang

C. Một vật được thả thì rơi xuống

D. Một vật được ném thì bay lên cao

Câu 122 : Khi kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?

A. Lực ít nhất bằng 1000N

B. Lực ít nhất bằng 100N

C. Lực ít nhất bằng 1N

Câu 123 : Cho biết 1kg nước có thể tích 1 lít còn 1kg dầu hỏa có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Khối lượng của một lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa

B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa

C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước

D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng cuae 4 lít dầu hỏa

Câu 124 : Trong 4 cách sau

A. Cách 2 và 4

B. Cách 1 và 3

C. Cách 2 và 3

D. Cách 1 và 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247