Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Top 5 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Top 5 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Câu 1 : Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Câu 2 : Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động?

A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên

D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên

Câu 3 : Khi tra khâu vào cán dao, bác thợ rèn thường phải?

A. Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao

B. Không thay đổi nhiệt độ của khâu

C. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 4 : Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Câu 5 : Thí nghiệm được bố trí như sau: quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay

A. Quả bóng tăng dần như được thổi

B. Quả bóng giảm dần thể tích

C. Quả bóng dữ nguyen hình dạng cũ

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn

D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm

Câu 7 : Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép

A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít

B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều

C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện

D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn

Câu 8 : Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế

A. Thủy ngân

B. Rượu pha màu đỏ

C. Nước pha màu đỏ

D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ

Câu 9 : Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây

A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn

B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

C. Sự nở vì nhiệt của chất khí

D. Cả ba đều đúng

Câu 10 : Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì

A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt

B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau

C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt

D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông

Câu 12 : Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

A. Đường kính của lỗ tăng

B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại

C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng

D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ

Câu 13 : Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

A. Thể tích nước co lại

B. Thể tích nước nở ra

C. Thể tích nước không thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 14 : Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:

A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra

B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt

C. Nước nóng tràn vào bóng

D. Không khí tràn vào bóng

Câu 15 : Nước sôi ở bao nhiêu °F

A. 100

B. 212

C. 32

D. 180

Câu 16 : 100°F ứng với bao nhiêu °C

A. 32

B. 37,78

C. 18

D. 42

Câu 17 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 18 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng

A. Rắn, lỏng, khí

B. Rắn, khí, lỏng

C. Khí, lỏng, rắn

D. Khí, rắn, lỏng

Câu 19 : Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Câu 20 : Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

A. Thể tích nước co lại

B. Thể tích nước nở ra

C. Thể tích nước không thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 21 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực

A. Mặt phẳng nghiêng

B. Ròng rọc cố định

C. Ròng rọc động

D. Đòn bẩy

Câu 22 : Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây

A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên

B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi

C. Các chất rắn khác nhau nở về dãn nở vì nhiệt khác nhau

D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít

Câu 23 : Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vì

A. Chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao

B. Chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao

C. Khâu co dãn vì nhiệt

D. Một lí do khác

Câu 24 : Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì

A. Khối lượng của vật tăng

B. Thể tích của vật tăng

C. Thể tích của vật giảm

D. Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm

Câu 25 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?

A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm

B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.

C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi

Câu 26 : luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4°C

A. Khối lượng riêng nhỏ nhất

B. Khối lượng riêng lớn nhất

C. Khối lượng lớn nhất

C. Khối lượng lớn nhất

Câu 28 : Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen – xi –ut và nhiệt giai Fa – ren – hai?

A. °F = 32 + 1,8. t°C

B. °F = 32 - 1,8. t°C

C. °F = 1,8 + 32. t°C

Câu 30 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi

A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn ôxi

B. Không khí nở vì nhiệt ít hơn ôxi

C. Không khí và ô xi nở vì nhiệt như nhau

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 31 : Khi đi xe đạp trời nắng không nên bơm căng lốp xe vì

A. Lốp xe dễ bị nổ

B. Lốp xe bị xuống hơi

C. Không có hiện tượng gì xảy ra với lốp xe

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 32 : Lí do chính tại sao khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do

A. Để tiết kiệm đinh

B. Để tôn không bị thủng nhiều lỗ

C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 33 : Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

A. Đường kính của lỗ tăng

B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại

C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng

D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ

Câu 34 : Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì

A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.

B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.

C. Nước nóng tràn vào bóng.

D. Không khí tràn vào bóng

Câu 35 : Nước sôi ở bao nhiêu° F?

A. 100

B. 212

C. 32

D. 180

Câu 36 : 100°F ứng với bao nhiêu °C

A. 32

B. 37,78

C. 18

D. 42

Câu 37 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Câu 38 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng

A. Rắn, lỏng, khí

B. Rắn, khí, lỏng

C. Khí, lỏng, rắn

D. Khí, rắn, lỏng

Câu 39 : Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Câu 40 : Trường hợp nào sào sau đây không phải sử nở vì nhiệt của chất rắn

A.Tháp Eiffel cao thêm 10cm vào mùa hạ

B.Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc bị vỡ

C.Cửa gõ khó đóng sát vào mùa mưa

D.Đáy nồi nhôm nấu nướng lâu ngày bị võng xuống

Câu 41 : hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắt

A.Trọng lượng của vật tăng

B.Trọng lượng riêng của vật tăng

C.Trọng lượng riêng của vật giảm

D.Cả 3 hiện tưởng trên đều không xảy ra

Câu 42 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh? Về mùa đông, ở các xứ lạnh

A.nước dưới đáy hồ đóng băng trước

B.nước ở giữa hồ đóng băng trước

C.nước ở mặt hồ đóng băng trước

D.nước ở trong hồ đóng băng cùng một lúc

Câu 44 : 68°F ứng với bao nhiêu độ °C

A. 20°C

B. 12°C

C. 18°C

D. 22°C

Câu 45 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ, quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu .Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay

A. Quả bóng căng dần như được thổi

B. Quả bóng giảm dần thể tích

C. Quả bóng dữ nguyên hình dáng cũ

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi

Câu 46 : kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn

C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau

D. Cả 3 kết luận trên đều sai

Câu 47 : Khi khoảng cách  OO2 trên đòn bẩy nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1<OO2

A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1

B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điển tựa O

C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O

D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O

Câu 51 : Chọn câu đúng

A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực

B. Trong hệ thống ròng rọc động không có ròng rọc cố định

C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực

D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực

Câu 53 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta phải dùng cách nào sau đây

A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng cổ lọ

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

D. Hơ nóng đáy lọ

Câu 55 : Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, ta thấy mực chất lỏng trong cốc thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ

A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình

B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình

C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng

D. Thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn

Câu 56 : Một vật hình trụ được làm bằng nhôm, làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì:

A. Khôi lượng của vật giảm

B. Khối lượng riêng của vật tăng

C. Trọng lượng riêng của vật giảm

D. Chiều cao hình trụ tăng

Câu 58 : Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là

A. 0°C và 100°C

B. 0°C và 37°C

C. -100°C và 100°C

D. 37°C và 100°C

Câu 59 : 113°F ng vi bao nhiêu °C

A. 35

B. 25

C. 60

D. 45

Câu 60 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thể tích của khối khí trong một bình thủy tinh đậy kín khi được đun nóng

A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín

B. Thể tích tăng

C. Thể tích giảm

D. Cả ba kết luận trên đêu sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247