A. 1024
B. 512
C. 2048
D. 4096
A. tế bào hợp tử
B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dục sơ khai
D. tế bào chín sinh dục
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4)
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. Đường trong kẹo trực tiếp ăn mòn răng trẻ
B. Đường trong kẹo lên men tạo axit lactic ăn mòn răng trẻ
C. Đường trong kẹo lên men tạo etanol ăn mòn răng trẻ
D. Đường trong kẹo lên men tạo ra con sâu răng ăn mòn răng trẻ
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp
C. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau
D. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng
A. Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp
B. Nấm và tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Tảo, thực vật, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp
A. quang dị dưỡng
B. hóa dị dưỡng
C. quang tự dưỡng
D. hóa tự dưỡng
A. Lên men
B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp
D. Hô hấp kị khí
A. tảo đơn bào
B. vi khuẩn nitrat hóa
C. vi khuẩn lưu huỳnh
D. vi khuẩn sắt
A. hô hấp hiếu khí
B. hô hấp kị khí
C. đồng hóa
D. lên men
A. Biến đổi axit axetic thành glucozo
B. Chuyển hóa rượu thành axit axetic
C. Chuyển hóa glucozo thành rượu
D. Chuyển hóa glucozo thành axit axetic
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6), (7)
C. (2), (3), (7)
D. (1), (3), (2), (7)
A. axit lactic
B. dưa muối
C. sữa chua
D. axit axetic
A. Thời gian thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian phát triển
A. 64
B. 32
C. 16
D. 8
A. pha tiềm phát
B. pha cân bằng động
C. pha lũy thừa
D. pha suy vong
A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C. Số được sinh ra bằng với số chết đi
D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. phân đôi
B. tiếp hợp
C. nảy chồi
D. hữu tính
A. vi khuẩn hình que
B. vi khuẩn hình cầu
C. nấm mốc
D. vi khuẩn hình sợi
A. protein
B. polisaccarit
C. monosaccarit
D. phenol
A. vi khuẩn hình que
B. virut
C. xạ khuẩn
D. nấm mốc
A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
B. Các enzim của chúng để mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C. Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ẩm
D. Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao
A. trong đất ẩma
B. trong máu động vật
C. trong sữa chua
D. trong không khí
A. Là dạng sống đơn giản nhất
B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C. Chỉ cần tạo từ hai thành phần cơ bản: protein và axit nucleic
D. Là sinh vật nhỏ nhất
A. Sống kí sinh không bắt buộc
B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh
D. Sống kí sinh nội bào bắt buộc
A. Sinh sản bằng cách nhân đôi
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản tiếp hợp
A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic
B. Các vỏ capsit của virut
C. Bộ gen chứa ADN của virut
D. Bộ gen chứa ARN của virut
A. bộ gen
B. kháng nguyên
C. phân tử ADN
D. phân tử ARN
A. cây dâu tây
B. cây cà chua
C. cây thuốc lá
D. cây đậu hà lan
A. Dạng que, dạng xoắn
B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp
A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
B. Virut gây bệnh dại
C. Virut gây bệnh bại liệta
D. Thể thực khuẩn
A. Thể thực khuẩn
B. Virut gây cúm
C. Virut HIV
D. Virut gây bệnh dại
A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn hấp thụ
D. Giai đoạn phóng thích
A. Virut bám trên bề mặt của tế bào chủ
B. Axit nucleic của virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
A. Giai đoạn hấp thụ
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247