A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo
B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo
A.
B.
C.
D.
A. Bằng
B. Nhỏ nhất là bằng
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
A. Thể tích của vật tăng
B. Khối lượng của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Trọng lượng riêng của vật tăng
A. Khối lượng của vật giảm
B. Khối lượng riêng của vật tăng
C. Trọng lượng riêng của vật giảm
D. Chiều cao hình trụ tăng
A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng
B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm
C. Và trọng lượng riêng đều tăng
D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn. lỏng
A. Tăng khối lượng
B. Giảm khối lượng
C. Tăng thể tích
D. B và C đúng
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau
D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít
A.
B.
C.
D.
A. 100
B. 212
C. 32
D. 180
A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng
B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm
C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi
D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi
A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau
B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau
C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió
D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió
A. Sương đọng trên lá cây
B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
A. Ngưng tụ
B. Bay hơi
C. Đông đặc
D. Bay hơi và đông đặc
A. Nước trong bình A cạn chậm nhất
B. Nước trong bình B cạn chậm nhất
C. Nước trong bình C cạn chậm nhất
D. Nước trong ba bình cạn như nhau
A. Nóng chảy và đông đặc
B. Bay hơi
C. Ngưng tụ
D. Bay hơi và ngưng tụ
A. Khối lượng chất lỏng
B. Thể tích chất lỏng
C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng
D. Khối lượng riêng của chất lỏng
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực
B. Trong hệ thống ròng rọc động không có ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực
A.
B.
C.
D
A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe quay được quanh trục
B. Trục và bánh xe quay được tại một vị trí
C. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động
D. Cả 3 phương án trên đều là ròng rọc động
A. Ròng rọc động
B. Ròng rọc cố định
C. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng nghiêng
A. Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt dộ
B. Nhúng cả chai vào chậu nước nóng
C. Hơ nóng nắp chai bằng kim loại
D. Hơ nóng đáy chai thủy tinh
A. Bê tông và thép giãn nở vì nhiệt giống nhau
B. Thép chịu nhiệt tốt
C. Thép bền và rẻ tiền
D. Thép là vật liệu cứng nhất
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Khối lượng riêng
D. Cả 3 đại lượng trên
A. Làm cốt cho các trụ bê tông
B. Làm giá đỡ
C. Trong việc đóng ngắt mạch điện
D. Làm các dây điện thoại
A. Nước sông đang chảy
B. Nước đá đang tan
C. Nước uống
D. Nước đang sôi
A.
B.
D.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ngọn nến vừa tắt
B. Ngọn nến đang cháy
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
A. Nước bay hơi hết
B. Nước bay hơi một phần
C. Lượng nước trong bình không thay đổi
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
A. Thể rắn sang thể lỏng
B. Thể lỏng sang thể rắn
C. Thể hơi sang thể lỏng
D. Thể lỏng sang thể hơi
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
D. Tất cả A,B và C đều đúng
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra với tốc độ hư nhau ở mọi nhiệt độ
D. Chỉ xảy ra với một số ít chất lỏng
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình
B. Nước reo
C. Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung
D. Các bọt khí nổi lên dần
A. Nóng chảy, bay hơi
B. Nóng chảy, đông đặc
C. Bay hơi, đông đặc
D. Bay hơi, ngưng tụ
A. Khối lượng chất lỏng
B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
C. Áp suất trên mặt chất lỏng
D. Diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng
A. Tăng dần lên
B. Giảm dần đi
C. Khi tăng khi giảm
D. Không thay đổi
A.
B.
C.
D.
A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống
B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống
C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.
A. Cốc thủy tinh mỏng vì, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh
B. Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều
C. Cốc thủy tinh dày vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn
D. Cốc thủy tinh dày vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Nhiệt kế nào cũng được
A. Vì nước là một chất lỏng trong suốt dễ nhìn thấy
B. Vì nước truyền nhiệt không đều
C. Vì nước nở vì nhiệt rất ít
D. Vì một lí do khác lí do nên trên
A. Ngọn nến đang cháy
B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan
C. Xi măng đông cứng lại
D. Hâm nóng thưc ăn để mỡ tan ra
A. Nhiệt độ của chất lỏng
B. Lượng chất lỏng
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc
A. ở A
B. ở B
C. ở C
D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và lực tác dụng P của vật
A. Bằng
B. Ít nhất bằng
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
A. Co ngắn lại
B. Dãn nở ra
C. Giảm thể tích
D. A và C đúng
A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra
B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên
C. Không khí bên trong quả bóng co lại
D. Nước bên ngoài ngám vào bên trong quả bóng
A. Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả 3 loại nhiệt kế trên
A.
B.
C.
D.
A. Tạo thành mưa đá
B. Đúc tượng đồng
C. Làm kem que
D. Tạo thành sương mù
A. Khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước
B. Nước trong cốc cạn dần
C. Phơi quần áo cho khô
D. Sự tạo thành hơi nước
A. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn
B. Mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn
C. Gió càng mạnh thì tôc độ bay hơi càng lớn
D. Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng lẫn bên trong lòng chất lỏng
A. Chỉ ở thể lỏng
B. Chỉ ở thể hơi
C. ở cả thể lỏng và thể hơi
D. ở cả thể rắn, thể lỏng, thể hơi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247