Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội và ước của một số nguyên !!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội và ước của một số nguyên !!

Câu 1 : Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq  thì

A. a là ước của b

B. b là ước của a

C. a là bội của b

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 2 : Các bội của 6 là:

A. −6;6;0;23;−23

B. 132;−132;16

C. −1;1;6;−6

D. 0;6;−6;12;−12;...

Câu 3 : Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho

A. b=a+q

B. b=a.q

C. a=bq

D. không tồn tại q

Câu 4 : Các bội của - 7 là:

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu 5 : Tập hợp các ước của - 8 là:

A. A={1;−1;2;−2;4;−4;8;−8} }  

B. A={0;±1;±2±4±8}

C. A={1;2;4;8}

D. A={0;1;2;4;8}

Câu 6 : Tập hợp các ước của - 10 là:

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu 7 : Có bao nhiêu ước của - 24

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 8 : Có bao nhiêu ước của 35?

A. 4

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 9 : Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}

B. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}

C. {0;7;14;21;28;35;42;49}

D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28; −35; −42; −49; −56;...}

Câu 10 : Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}

C. {0;9;18;27;36;45;54}

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36; −45; −54; −63; −72;...}

Câu 11 : Tìm x, biết: 12 x  và x < - 2

A. {−1}

B. {−3;−4;−6;−12}

C. {−2;−1}

D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}

Câu 12 : Tìm x biết: ( - 15) x và x > 3

A. {−1}

B. {−3;−5;−15}

C. {5;15}        

D. {−3;−1;1;3;5}

Câu 16 : Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

A. a=5

B. a=13   

C. a=−13

D. a=9

Câu 17 : Tìm x biết: 25.x =  - 225

A. x=−25

B. x=5

C. x=−9

D. x=9

Câu 18 : Tìm x biết: ( - 8).x = 160.

A. x=−20

B. x=5

C. x=−9

D. x=9

Câu 19 : Cho xZ và ( - 154 + x) ⋮ 3 thì:

A. x chia 3 dư 1

B. x3

C. x chia 3 dư 2

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Câu 20 : Cho x Z và ( - 215 + x) ⋮6 thì:

A. x chia 6 dư 1

B. x6

C. x chia 6 dư 5

D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu 21 : Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30

A. {±1;±2;±3;±6}

B. {±2;±3;±6}

C. {±1;±2;±3;±4;±6}

D. {±1;±2;±3;±6;±9}

Câu 22 : Tìm tất cả các ước chung của 25 và - 40

A. {±1;±5}

B. {±2;±5;±10}

C. {±1;±2;±5;±4;±10}

D. {±1;±2;±5;±10;±25}

Câu 23 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6(x + 7) = 96?

A. x=95    

B. x=−16  

C. x=−23  

D. x=96

Câu 24 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) =  - 192?

A. x=13

B. x=−13

C. x=−23

D. x=96

Câu 25 : Tìm n ∈ Z, biết: (n−5)⋮(n+2)

A. n{±3;±9;±5}

B. n{−9;−3;−1;5}

C. n{9;1;3}

D. n{±1;±5}

Câu 26 : Tìm n ∈ Z,  biết: (n + 5)  (n + 1)

A. n{±1;±2±4}

B. n{−5;−3;−2;0;1;3}

C. n{0;1;3}

D. n{±1;±5}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247