A. −291;−52;0;1;28;43;1280
B. 1280;43;28;1;0;−52;−291
C. 0;1;28;43;−52;−291;1280
D. 1280;43;28;1;0;−291;−52
A. M∈Z
B. M⊂N
C. M⊂N∗
D. M⊂Z
A. F={3;8;0;−3}
B. F={−3;−8;0}
C. F={3;−8;0;−3}
D. F={3;−8;0;−3;8}
A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau
B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)
D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả
A. −234
B. 234
C. 0
D. 236
A. 6
B. 0
C. -6
D. 5
A. 69
B. 0
C. -69
D. 52
A. -174
B. 6
C. -6
D. 174
A. x=−88
B. x=−42
C. x=42
D. x=88
A. (−9)+19=19+(−9)
B. (−9)+19>19+(−9)
C. (−9)+19<19+(−9)
D. (−9)+(−9)=19+19
A. x=1
B. x∈{−1;1}
C. x=−1
D. x∈{−1;1;2;3}
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
A. Một số âm lớn hơn −230000
B. Một số âm nhỏ hơn −200000
C. Một số dương
D. Một số có chữ số tận cùng là 8
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. x=8
B. x=−8
C. x=8 hoặc x=−8
D. x=0
A. 69
B. -69
C. 96
D. 0
A. x=12
B. x=−8
C. x=12 hoặc x=−8
D. x=0
A. −144
B. 144
C. −204
D. 204
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
A. >−4
B. >0
C. =−5
D. <−5
A. -100
B. 100
C. -96
D. Một kết quả khác
A. −1;1;5;−5
B. ±3;±7
C. −1;−3;3;−7
D. 7;−7
A. 0;−2;4;−6
B. 0;−2;4;6
C. 0;1;3;6
D. 2;−4;−6;7
A. a(b−c)−a(b+d)=−a(c+d)
B. a(b+c)−b(a−c)=(a+b)c.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
A. x=−1;y=12;z=−2.
B. x=−1;y=11;z=−2.
C. x=−2;y=−1;z=12.
D. x=12;y=−1;z=−2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. -3
B. -2
C. 0
D. 4
A. -5
B. 2
C. -15
D. 15
A. -10
B. 5
C. 0
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247