A. Bố
B. Mẹ
C. Bố mẹ
D. Con lai
A. Bố
B. Mẹ
C. Bố mẹ
D. Con lai
A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình.
B. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
C. Kiếu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
D. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể, mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
A. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền...
B. Các đặc điểm bên ngoài, bên trong cơ thể sinh vật.
C. Nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
D. Cả A, B, C.
A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau
B. Những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng
C. Các tính trạng khác nhau.
D. Tính trạng do một cặp alen quy định.
A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. Tính trạng biểu hiện khi có kiểu gen ở dạng đồng hợp tử trội hoặc dị hợp tử.
C. Tính trạng xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
D. Tính trạng do một cặp alen quy định.
A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1.
B. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen lặn cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội.
C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội.
D.Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.
A. Gen quy định tính trạng trội không hoàn toàn lấn át alen 1 lặn cùng cặp biểu hiện tính trạng trung gian giữa trội và lặn
B. Thế hệ lai đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian
C. Tính trạng trung gian được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp
D. F1 đồng tính trung gian còn F2 phân li 1 : 2 : 1
A. Tính trạng được biểu hiện trung bình cộng giữa tính trạng trội và tính trạng lặn
B. Tính trạng luôn luôn biểu hiện ở F1
C. Tính trạng xuất hiện F2 với tỉ lệ 1/2.
D. Tính trạng được biểu hiện ở cá thể dị hợp do gen trội lấ át không hoàn toàn alen lặn cùng cặp
A. Kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.
B. Đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C. Đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
D. Kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
A. Dòng mang tất cả các tính trạng trội.
B. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình,
C. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.
D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn.
A. Tập hợp cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái.
B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường.
C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào.
A. Tập hợp các gen trội
B. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
C. Tổ hợp các gen của tất cả các cá thể
D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào.
A. AaBbDd
B. AaBbdd
C. AabbDd
D. Cả ba kiểu gen trên
A. AABBDd
B. AaBBDd
C. aabbDD
D. aaBbDd
A. 6
B. 4
C. 1
D. 1 & 4
A. 2, 3, 5 và 6
B. 2 và 6
C. 5 và 6
D. 6
A. Aabb.
B. AABb.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. aabbDb
B. AaBbdd
C. aabbdd
D. AaBbDd
A. Do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
B. Sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
D. Kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
A. Tập hợp toàn bộ các alen trong cơ thể
B. Tập hợp toàn bộ các biến dị khác bố mẹ của đời con.
C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của các cá thể.
D. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
A. Hai alen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. Hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C. Hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D. Hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
A. Các trạng thái khác nhau của cùng một gen cùng quy định một tính trạng.
B. Các trạng thái giống nhau của cùng một gen cùng quy định một tính trạng
C. Các trạng thái khác nhau của các gen cùng quy định các tính trạng khác nhau.
D. Các trạng thái giống nhau của cùng một gen cùng xuất hiện trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
A. Thay đổi vị trí bố mẹ.
B. Thay đổi tính trạng đem lai
C. Thay đổi dòng thuần chủng
D. Thay đổi kiểu gen bố, giữ nguyễn kiểu gen của mẹ
A. phép lai theo 2 hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội
C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội
D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. Các gen cùng lôcut, cùng tham gia quy định 1 tính trạng nào đó.
B. Các gen khác lôcut.
C. Các gen khác lôcut, không cùng quy định 1 tính trạng
D. Các gen khác lôcut, cùng quy định 1 tính trạng.
A. Đực Aa x cái aa và đực Aa x cái aa
B. Đực AA x cái aa và đực aa x cái AA
C. Đực AA x cái aa và đực AA x cái aa
D. Đực Aa x cái Aa và đực Aa x cái AA
A. ♂Aa × ♀Aa và ♂Aa × ♀AA.
B. ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA
C. ♂AA × ♀aa và ♂Aa × ♀aa.
D. ♂AA × ♀aa và ♂AA × ♀ aa.
A. Vì dựa vào tỉ lệ phân li kiểu gen ở FB có thể biết được tỉ lệ giao tử của đối tượng nghiên cứu
B. Vì kết quả phân li kiểu hình ở FB hoàn toàn phụ thuộc vào tỉ lệ giao tử của đối tượng nghiên cứu.
C. Vì phương pháp này đơn giản và ưu thế nhất
D. Vì phương pháp này thường xảy ra sự phân tính kiểu hình.
A. P: Aa × Aa và P: AaBb × aabb.
B. P: Aa × aa và P: AaBb × aabb.
C. P: Aa × aa và P: Aabb × aaBb.
D. P: Aa × aa và P: AaBb × AaBb.
A. I, III, V
B. I, III
C. II, III
D. I, V
A. Lai phân tích.
B. Lai khác dòng
C. Lai thuận - nghịch
D. Lai cải tiến
A. Lai xa kèm đa bội hóa
B. Quan sát NST dưới kính hiển vi điện tử.
C. Lai phân tích
D. Lai tương đương.
A. Lai với F1
B. Tự thụ phấn
C. Lai trở lại với bố mẹ
D. Lai với cá thể đồng hợp lặn về tính trạng tương ứng
A. Gen nằm trên NST thường.
B. Gen nằm trên NST giới tính
C. Gen ngoài nhân
D. Cả ba ý trên
A. Vị trí của gen quy định tính trạng trong tế bào.
B. Gen cần xác định là trội hay lặn
C. Kiểu gen ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp
D. Cả ba ý trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247