Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Lịch sử Top 4 Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 6 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Top 4 Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 6 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Câu 1 : Khoanh tròn vào đáp đúng

A. Cửa sông Tô Lịch.

B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.

C. Việt Trì - Phú Thọ.

D. Tống Bình - Hà Nội.

Câu 2 : Hiện nay, đền thờ Mai Hắc Đế ở

A. núi Vệ.

B. trong thung lũng Hùng Sơn.

C. Nam Đàn.

D. núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn.

Câu 3 : Phùng Hưng được suy tôn là gì?

A. Bạch Đầu Đế.

B. Bố Cái Đại Vương.

C. Phùng Tiên Đế.

D. Phùng Vương.

Câu 4 : Người Hán sau khi chiếm đất của người Chăm cổ đã đặt ra

A. Giao Chỉ.

B. Cửu Chân.

C. Nhật Nam.

D. huyện Tượng Lâm.

Câu 5 : Một số lái buôn kiêm các nghề nào?

A. Cướp biển, buôn bán nô lệ.

B. Đánh cá, cướp biển.

C. Đánh cá, buôn bán nô lệ.

D. Khai thác thủy hải sản, cướp biển.

Câu 6 : Đỉnh cao của khởi nghĩa nông dân ở Trung Quốc là khởi nghĩa nào?

A. Hoàng Sào.

B. Trần Thắng – Ngô Quảng.

C. Xích Mi.

D. Lục Lâm.

Câu 7 : Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đã quyết định xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối

A. chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị nhân dân đều được yên vui.

B. chính sự cốt chuộng cứng rắn, nhân dân đều tuân theo mà đất nước được yên ổn.

C. làm theo chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ.

D. thi hành luật pháp nghiêm ngặt.

Câu 8 : Dương Đình Nghệ quê ở

A. làng Giàng.

B. làng Đô.

C. làng Đường Lâm.

D. làng Lau.

Câu 9 : Năm 937 Ngô Quyền kéo quân ra Bắc để

A. Mở rộng vùng kiểm soát.

B. Chuẩn bị đánh quân xâm lược.

C. Ra gần quê.

D. Trừng trị Kiều Công Tiễn làm phản.

Câu 10 : Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền có điểm độc đáo là

A. Quân sĩ đông.

B. Vũ khí hiện đại.

C. Lợi dụng thủy triều lên xuống làm trận địa cọc ngầm.

D. Biết trước được kế giặc.

Câu 13 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

A. 1 vạn quân.

B. 5 vạn quân.

C. 10 vạn quân.

D. 15 vạn quân.

Câu 14 : Quan lang là

A. chức quan đứng đầu phủ đô hộ.

B. con trai vua.

C. người đứng đầu một vùng gồm nhiều bản, làng ở miền núi.

D. người đứng đầu một châu.

Câu 15 : Nét nổi bật của quốc gia Lâm Ấp đó là gì?

A. Lực lượng quân sự khá mạnh.

B. Lãnh thổ rộng lớn.

C. Đông dân.

D. Vua anh minh.

Câu 16 : Nguồn sống chủ yếu của người Chăm pa là

A. đánh bắt cá.

B. nông nghiệp trồng lúa nước.

C. trông cây ăn quả.

D. trồng lúa mì.

Câu 17 : Nhân dân Chăm theo tôn giáo nào?

A. đạo Phật và đạo Bà La Môn.

B. Nho giáo và đạo Bà La Môn.

C. Phật giáo và Nho giáo.

D. Đạo giáo và đạo Bà La Môn.

Câu 18 : Sau khi Khúc Thừa Dụ mất, người lên thay là

A. Độc Cô Tổn.

B. Khúc Hạo.

C. Cao Chính Bình.

D. Ngô Quyền.

Câu 19 : Sau khi đánh thắng quân của Khúc Thừa Mĩ, nhà Nam Hán đã đặt cơ quan đô hộ ở

A. Tống Bình.

B. Thăng Long.

C. Đường Lâm.

D. Ái Châu.

Câu 20 : Để chuẩn bị cho cuộc chống quân xâm lược, Ngô Quyền tấn công vào Đại La bắt giết Kiều Công Tiễn nhằm mục đích gì?

A. Trừ khử kẻ thù sau lưng trước khi quân Nam Hán vào.

B. Tiêu hao quân địch.

C. Chia rẽ lực lượng.

D. Hạn chế sức mạnh kẻ thù.

Câu 21 : Lúc quân Nam Hán kéo quân vào Bạch Đằng là thời điểm

A. thủy triều đang xuống.

B. thủy triều đang lên.

C. quân ta chưa đóng xong cọc ngầm.

D. quân ta mới đóng xong một nửa trận địa cọc ngầm.

Câu 22 : Những chiếc cọc gỗ ngầm của Ngô Quyền có điểm độc đáo là

A. rất to và nhọn.

B. đầu cọc gỗ được đẽo nhọn và bịt sắt.

C. được lấy từ gỗ cây lim.

D. được lấy từ gỗ cây bạch đàn.

Câu 25 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

A. Vua Mai.

B. Mai Hắc Đế.

C. Vua Đế.

D. Vua Hắc.

Câu 26 : Khi Phùng Hưng khởi nghĩa, viên đô hộ người Hán tên là

A. Cao Chính Bình.

B. Cao Tống Bình.

C. Tống Chính Bình.

D. Tống Cao Bình.

Câu 27 : Sau khi Phùng Hưng mất, người nối nghiệp là

A. em trai Phùng Hải.

B. con trai Phùng An.

C. không có ai nối nghiệp.

D. tất cả các tướng cùng hợp sức nối nghiệp.

Câu 28 : Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ loại chữ nào?

A. chữ Hán.

B. chữ Phạn.

C. chữ La tinh.

D. chữ Nôm.

Câu 29 : Kinh đô nước Chăm Pa đóng ở đâu?

A. Bạch Hạc (Phú Thọ).

B. Sin-ha-pu-ra ( Trà Kiệu - Quảng Nam).

C. Cổ Loa (Đông Anh).

D. Phong Khê (Đông Anh - Hà Nội).

Câu 30 : Người Chăm có tục táng người đã chết như thế nào?

A. Chôn cất người chết.

B. Hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.

C. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.

D. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.

Câu 31 : Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm

A. Thái thú.

B. Đô úy.

C. Tiết độ sứ An Nam đô hộ.

D. Thứ sử An Nam đô hộ.

Câu 32 : Mùa thu năm 930, quân Nam Hán

A. đem quân sang đánh nước ta.

B. cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta.

C. cứ sứ sang yêu cầu Khúc Thừa Mĩ sang triều cống.

D. cứ người Hán sang làm Tiết độ sứ.

Câu 33 : Ngô Quyền là người thuộc

A. làng Giàng.

B. làng Đô.

C. làng Đường Lâm.

D. làng Lau.

Câu 34 : Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa như thế nào?

A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên.

B. Đây là nơi ông mất.

C. Đây là nơi ông xưng vương.

D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.

Câu 37 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

A. Sừng tê.

B. Ngọc Trai.

C. Đồi mồi.

D. Quả vải (lệ chi).

Câu 38 : Phùng Hưng quê ở

A. Đường Lâm.

B. Mê Linh.

C. Cổ Loa.

D. Hát Môn.

Câu 39 : Quận Nhật Nam gồm

A. 4 huyện.

B. 5 huyện.

C. 6 huyện.

D. 7 huyện.

Câu 41 : Hiện nay, di sản của người Chăm pa còn tồn tại đến ngày nay là

A. Chùa Một Cột.

B. Chùa Tây Phương..

C. Thánh địa Mỹ Sơn.

D. Cầu Trường Tiền.

Câu 42 : Khúc Thừa Dụ quê ở

A. Thanh Hóa.

B. Ái Châu.

C. Diễn Châu.

D. Hồng Châu.

Câu 43 : Năm 917, Khúc Hạo mất, Khúc Thừa Mĩ lên thay đã tạo quan hệ ngoại giao như thế nào với những nước lân cận?

A. Cử sứ sang thần phục nhà Hậu Lương và được vua Lương phong chức Tiết độ sứ.

B. Cử sứ sang ép vua Lương phong chức Tiết độ sứ.

C. Sang thần phục nhà Lương.

D. Mở cuộc tấn công đi chinh

Câu 44 : Sau khi đánh thắng quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã

A. tiến quân sang đất Trung Quốc để đánh chúng đến cùng.

B. tự xưng là Tiết độ sứ, cho sứ sang thần phục nhà Nam Hán.

C. tự xưng là Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.

D. tự xưng là hoàng đế, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.

Câu 45 : Ý nào không phải nguyên nhân vua Nam Hán cho quân xâm lược nước ta lần 2?

A. Được Kiều Công Tiễn cầu cứu mời gọi.

B. Mở rộng bờ cõi.

C. Trả thù rửa hận.

D. Mượn đường đánh xuống Đông Nam Á.

Câu 46 : Kết quả của Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là

A. kết thúc hoàn toàn thắng lợi.

B. thất bại.

C. không phân thắng bại.

D. thắng lợi một phần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247