A. Vật liệu
B. Dụng cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thước là
B. Thước cặp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chế tạo từ thép hợp kim không gỉ
B. Độ chính xác cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ê tô
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tay phải nắm cán cưa
B. Tay trái nắm cán cưa
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dũa tròn
B. Dũa dẹt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tay phải cầm cán, tay trái đặt lên đầu dũa
B. Tay trái cầm cán, tay phải đặt lên đầu dũa
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
A. Một tay
B. Hai tay
C. Không cần điều khiển lực ấn của tay
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tư thế
B. Thao tác kĩ thuật cơ bản
C. An toàn khi dũa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không dùng mũi khoan cùn
B. Không khoan khi mũi và vật khoan chưa kẹp chặt
C. Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trục
B. Đai ốc
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vít
B. Đai ốc
C. Bánh răng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép bằng ren
B. Mối ghép bằng then
C. Mối ghép bằng chốt
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Mối ghép bằng đinh tán
B. Mối ghép bằng hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có hình trụ
B. Đầu có mũ
C. Làm bằng kim loại dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hàn nóng chảy
B. Hàn áp lực
C. Hàn thiếc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trục
B. Bánh đai
C. Then
D. Cả 3 đáp án trên
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ổ trục
B. Bạc lót
C. Trục
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lò hơi
B. Tua bin hơi
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 500 kV
B. 220 kV
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
A. Văn minh
B. Hiện đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt năng
B. Thủy năng
C. Năng lượng nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dòng nước
B. Tua bin nước
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
A. Gần nhau
B. Xa nhau
C. Không xác định
D. Đáp án khác
A. Được dẫn động từ các chuyển động khác nhau
B. Từ một chuyển động ban đầu
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Thường không giống nhau
D. Đáp án khác
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quay
B. Tịnh tiến
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vật bị dẫn
B. Vật dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây đai
B. Bánh đai
C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản
B. Làm việc êm
C. Ít ồn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
B. Masat trên dây đai không đảm bảo
C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
D. Đáp án khác
A. Thước đo chiều dài
B. Thước đo góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 0,1 mm
B. 1 mm
C. 0,01 mm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dạng gia công thô
B. Dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
A. Lót tôn mỏng ở má ê tô
B. Lót gỗ ở má ê tô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cầm đục tay phải, búa tay trái
B. Cầm đục tay trái, búa tay phải
C. Thuận tay nào cầm tay đó
D. Đáp án khác
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phần cắt
B. Phần dẫn hướng
C. Phần đuôi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khoan tay
B. Khoan máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không cúi gần mũi khoan
B. Không dùng tay chạm vào mũi khoan khi mũi đang quay
C. Không dùng vật khác chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng
C. Phi kim
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chế tạo và lắp ráp
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản và sửa chữa
D. Cả A và B đều đúng
A. Giảm masat
B. Giảm mài mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gia đình
B. Lớp học
C. Các nhà máy xí nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Than
B. Khí đốt
C. Than hoặc khí đốt
D. Đáp án khác
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhanh
B. Vô cùng nguy hiểm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa
B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các mặt tiếp xúc của vật dẫn
B. Các mặt tiếp xúc của vật bị dẫn
C. Giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
D. Đáp án khác
A. Vật dẫn
B. Vật bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chỉ truyền chuyển động giữa các trục gần nhau
B. Không truyền chuyển động giữa các trục xa nhau
C. Có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
D. Đáp án khác
A. Tạo sự trượt giống truyền động đai
B. Khắc phục sự trượt của truyền động đai
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một cặp bánh răng truyền chuyển động cho nhau
B. Một cặp đĩa – xích truyền chuyển động cho nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Truyền động bánh răng
B. Truyền động xích
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đo độ dài chi tiết
B. Xác định kích thước sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mỏ lết
B. Cờ lê
C. Tua vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đứng thẳng
B. Thoải mái
C. Khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân
D. Cả 3 đáp án trên
A. 0,5 mm
B. 1 mm
C. 0,5 – 1 mm
D. Đáp án khác
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn khi đục
D. Cả 3 đáp án trên
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa được kẹp chặt
B. Tránh dùng dũa không có cán hoặc vỡ cán
C. Không thổi phoi
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sửa chữa
B. Chế tạo sản phẩm cơ khí
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
A. Một chi tiết
B. Hai chi tiết
C. Nhiều chi tiết lắp ghép với nhau
D. Đáp án khác
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đảm bảo tính đồng nhất
B. Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau
C. Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép cố định
B. Mối ghép động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhôm
B. Thép cacbon thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm nóng chảy cục bộ kim loại tại chỗ tiếp xúc
B. Dùng vật liệu nóng chảy khác như thiếc hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chả
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Đáp án B và c đều đúng
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối ghép động
B. Khớp động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Quỹ đạo chuyển động
B. Vận tốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
B. Dùng trong cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất
B. Phục vụ đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trạm phát điện dùng năng lượng mặt trời
B. Trạm phát điện dùng năng lượng gió
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 220V
B. 380V
C. 220V – 380V
D. Đáp án khác
A. Hỏa hoạn
B. Làm bị thương
C. Chết người
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bộ truyền động xích
B. Nhiều cặp bánh răng kế tiếp nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
A. Song song
B. Vuông góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng hồ
B. Hộp số xe máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247