Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối !!

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và quần thể...

Câu 1 : Vốn gen của quần thể là tập hợp của tất cả :

A.   Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.

B.   Các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C.   Các elen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

D.   Các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu 2 : Tập hợp tất cả các alen có trong 1 quần thể ở 1 thời điểm xác định tạo nên:

A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài

B. Vốn gen của quần thể

C. Kiểu hình của quần thể

D. Kiểu gen của quần thể

Câu 3 : Tự thụ phấn ở thực vật có hoa là:

A. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau.

B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó

C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác.

D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó.

Câu 4 : Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể:

A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài

B. Khác loài thuộc cùng 1 chi

C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý

D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống.

Câu 5 : Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể:

A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài

B. Khác loài thuộc cùng 1 chi

C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý

D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống.

Câu 6 : Tần số thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:

A. Quần thể ngẫu phối

B. Quần thể giao phối có lựa chọn

C. Quần thể tự phối và ngẫu phối

D. Chỉ ở quần thể thực vật tự phối bắt buộc

Câu 7 : Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng

A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp

B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen

Câu 8 : Điều KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là:

A. Sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau. 

B. Sự tự phối làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.

C. Qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp 

D. Qua nhiều thế hệ tự phối, kiểu gen đồng hợp có cơ hội biểu hiện nhiều hơn.

Câu 9 : Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là

A. Sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. Qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp

C. Làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm

D. Trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả.

Câu 11 : Trong các quần thể thực vật, quá trình tự thụ phấn qua nhiều thế hệ không dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

B. Làm cho các cặp gen alen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.

C. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, tăng tỉ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.

D. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?

A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.

B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.

C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.

D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.

Câu 13 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,4AA:0,5Aa:0,1aa. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác thì

A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ

B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ

C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền

D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

Câu 14 : Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen.B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình

B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình

C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ

D. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn

Câu 15 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn

B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội

D. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen.

Câu 16 : Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống vì:

A. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp

B. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

C. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp

D. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại

Câu 17 : Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:

A. Không có đột biến xảy ra

B. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có kiểu gen đồng hợp trội có lợi hoặc không chứa hoặc chứa ít gen có hại.

C. Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp.

D. Môi trường sống luôn luôn ổn định.

Câu 18 : Một quần thể tự thụ phấn xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,5AA ; 0,3Aa ; 0,2aa. Khi sự tự thụ phấn kéo dài (số thế hệ tự thụ tiến đến vô cùng). Nhận xét nào sau đây về kết quả của quá trình tự phối là đúng?

A. Thành phần kiểu gen của quần thể chỉ còn lại 1 dòng thuần

B. Tần số các alen tiến tới bằng nhau

C. Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa

D. Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau

Câu 19 : Một quần thể tự thụ phấn xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,5AA ; 0,3Aa ; 0,2aa. Khi sự tự thụ phấn kéo dài (số thế hệ tự thụ tiến đến vô cùng). Nhận xét nào sau đây về kết quả của quá trình tự phối là sai?

A. Thành phần kiểu gen của quần thể dần chỉ còn lại 2 dòng thuần

B. Số cá thể dị hợp giảm dần đến 0

C. Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa

D. Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau

Câu 20 : Tần số alen là:

A. Tập hợp tất cả các alen trong qúa trình.

B. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể

D. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định

Câu 22 : Tần số alen của một gen được tính bằng

A. Tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp về alen đó tại một thời điểm xác định.

B. Tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu hình do alen đó qui định tại một thời điểm xác định.

C. Tỉ lệ phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.

D. Tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra tại một thời điểm xác định.

Câu 27 : Cho một quần thể thực vật (I0) có cấu trúc di truyền 

A. pA = 0,45, pB = 0,55.

B. pA = 0,35, pB = 0,55.

C. pA = 0,55, pB = 0,45

D.pA = 0,35, pB = 0,5.

Câu 28 : Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là 

A. A = 0,4 ; a = 0,6

B. A= 0,25 ; a= 0,75

C. A = 0,75 ; a = 0,25

D. A = 0,6; a = 0,4

Câu 29 : Cho một quần thể thực vật (I0) có cấu trúc di truyền 

A. pA = 0,45, pB = 0,5.

B. pA = 0,35, pB = 0,55.

C. pA = 0,55, pB = 0,45

D. pA = 0,35, pB = 0,5.

Câu 30 : Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là: 

A. A = 0,25; a = 0,75

B. A=0,75; a=0,25

C. A=0,4375; a= 0,5625

D. A=0,5625; a=0,4375

Câu 31 : Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là: 

A. A = 0,25; a = 0,75

B. A=0,75; a=0,25

C. A=0,5; a= 0,5

D. A=0,5625; a=0,4375

Câu 37 : Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d+h+r =1). Công thức tính tần số của alen A, a là:

A. pA = r+ h/2; qa = d+h/2

B. pA = h+d/2; qa = r+ d/2

C. pA = d+ h/2; qa = r+h/2

D. pA = d+ h/2; qa = h+d/2ần chọn là: C

Câu 38 : Tần số kiểu gen là:

A. Tập hợp tất cả các kiểu gen trong quần thể

B. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng các loại kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể.

D. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng cá thể trong quần thể tại một thời điểm xác định

Câu 39 : Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:

A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể

B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.

C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

Câu 45 : Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:

A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa

B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa

C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa

D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa

Câu 46 : Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:

A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa

B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa

C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa

D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247