Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án) !!

ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án) !!

Câu 1 : Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

A. mARN 

B. ADN 

C. tARN 

D. rARN

Câu 2 : Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. anticodon. 

B. triplet. 

C. axit amin. 

D. codon.

Câu 3 : Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên

A. phân tử tARN 

B. mạch gốc của gen 

C. phân tử rARN 

D. phân tử mARN

Câu 4 : Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?

A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã. 

B. Phân giải prôtêin. 

C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. 

D. Cấu tạo nên ribôxôm

Câu 5 : Ở sinh vật nhân thực, ARN đảm nhận chức năng nào sau đây?

A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã. 

B. Cấu tạo nên ribôxôm. 

C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. 

D. Cả ba chức năng trên

Câu 6 : Cho các đặc điểm:

A. 4 

B. 2 

C. 1 

D. 3

Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. 

B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X 

C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X 

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

Câu 9 : mARN không có đặc điểm nào dưới đây?

A. có cấu trúc mạch đơn. 

B. gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. 

C. gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. 

D. có cấu trúc mạch thẳng.

Câu 10 : Nhận định nào sau đây đúng về tARN?

A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm 

B. Có đầu 5' liên kết với axit amin 

C. Chỉ có cấu trúc mạch đơn 

D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN

Câu 11 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?

A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau. 

B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin. 

C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô. 

D. Có cấu trúc dạng thùy.

Câu 12 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. Prôtêin 

B. ADN 

C. ARN 

D. ADN và ARN

Câu 13 : Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:

A. mARN 

B. rARN 

C. tARN 

D. ARN

Câu 14 : Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là:

A. Quá trình giải mã 

B. Quá trình dịch mã 

C. Quá trình tái bản 

D. Quá trình phiên mã

Câu 15 : Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

A. mARN. 

B. tARN 

C. Mạch mã hoá. 

D. Mạch mã gốc

Câu 16 : Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?

A. mARN. 

B. ADN polimeraza. 

C. ADN. 

D. Nuclêôtit.

Câu 17 : Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

A. ADN pôlimeraza. 

B. Ligaza. 

C. ARN pôlimeraza 

D. Restrictaza.

Câu 18 : Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

A. ARN pôlimeraza. 

B. amilaza. 

C. ADN pôlimeraza 

D. ligaza

Câu 19 : Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

A. ADN 

B. ADN pôlimeraza. 

C. Các nuclêôtit A, U, G, X 

D. ARN pôlimeraza.

Câu 20 : Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào 

B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường 

C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường 

D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường

Câu 21 : Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. U của môi trường nội bào liên kết với T trên mạch gốc 

B. T của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc 

C. A của môi trường nội bào liên kết với U trên mạch gốc 

D. U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc

Câu 22 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

A. (2) → (3) → (1) → (4) 

B. (1) → (4) → (3) → (2) 

C. (1) → (2) → (3) → (4) 

D. (2) → (1) → (3) → (4)

Câu 23 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

A. (2) → (3) → (1) → (4) 

B. (1) → (4) → (3) → (2) 

C. (1) → (2) → (3) → (4) 

D. (4) → (2) → (1) → (3)

Câu 27 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A,T,G,X 

B. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất 

C. Cần có sự tham gia của enzim ligaza 

D. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X. 

B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein 

C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’ 

D. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN

Câu 29 : Trong phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:

A. ADN polymeraza 

B. ARN polymeraza 

C. Enzim tháo xoắn. 

D. ADN ligaza.

Câu 30 : Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây

A. 3’-5’ của mạch bổ sung 

B. 5’-3’ của mạch bổ sung 

C. 5’-3’ của mạch mã gốc 

D. 3’-5’ của mạch mã gốc.

Câu 31 : Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:

A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã. 

B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau 

C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau. 

D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.

Câu 32 : Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:

A. Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã. 

B. Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã. 

C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau. 

D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.

Câu 33 : Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?

A. Bị enzim xúc tác phân giải 

B. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN 

C. Liên kết với phân tử ARN 

D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất

Câu 34 : Sau khi tổng hợp xong ARN thì?

A. Mạch gốc trên ADN bị enzim phân giải 

B. ADN vẫn giữ nguyên trạng thái tháo xoắn để tổng hợp ARN thứ hai. 

C. ADN vẫn liên kết với phân tử ARN cho tới khi ARN cần phải tổng hợp prôtêin thì mới tách ra 

D. ADN nhanh chóng xoắn lại như cũ

Câu 35 : Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

A. (1), (3) 

B. (3), (4) 

C. (2), (3) 

D. (2), (4)

Câu 36 : Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

A. (1), (3) 

B. (2), (3) 

C. (3), (4) 

D. (2), (4)

Câu 37 : Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

A. Diễn ra trên ADN 

B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’. 

C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp 

D. Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

A. Xảy ra trong nhân tế bào. 

B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’. 

C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp. 

D. Xảy ra trên cả 2 mạch của cùng một đoạn gen.

Câu 39 : Quá trình sao mã có tác dụng:

A. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào 

B. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào 

C. Tạo ra tế bào mới. 

D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN

Câu 40 : Quá trình sao mã không có vai trò nào sau đây?

A. Truyền thông tin di truyền cho tế bào con trong phân bào

B. Tạo ra các loại ARN

C. Chuẩn bị cho tổng hợp prôtêin

D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN

Câu 41 : Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

A. Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN 

B. mARN sơ khai là mARN trưởng thành. 

C. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành 

D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã

A. Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn. 

B. Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường. 

C. Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen. 

D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

Câu 50 : Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?

A. Uraxin. 

B. Timin. 

C. Xitôzin. 

D. Ađênin.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247