Dịch mã (Có đáp án) !!

Câu 1 : Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:

A. Sao mã 

B. Tự sao 

C. Giải mã 

D. Khớp mã

Câu 2 : Dịch mã là quá trình tổng hợp:

A. Protein 

B. mARN 

C. ADN 

D. tARN

Câu 3 : Dịch mã còn được gọi là:

A. Sao mã 

B. Khớp mã 

C. Tự sao 

D. Giải mã

Câu 4 : Chuỗi polipeptit được tổng hợp ở:

A. Nhân tế bào 

B. Ti thể 

C. Chất tế bào 

D. Nhiễm sắc thể

Câu 5 : Tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra ở:

A. Tế bào chất 

B. Tất cả các bào quan 

C. Nhân tế bào 

D. Nhiễm sắc thể

Câu 7 : Ở sinh vật nhân thực, thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A. Ribôxôm. 

B. mARN trưởng thành. 

C. tARN. 

D. mARN sơ khai.

Câu 12 : Trong tổng hợp prôtêin, tại sao phải cần tới năng lượng ATP?

A. Liên kết peptit giữa các axit amin cần có năng lượng để hình thành 

B. Sự hoạt hoá axit amin cần có năng lượng 

C. Các tARN cần có năng lượng để khớp mã với mARN 

D. Cả A, B, C

Câu 13 : Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Tham gia hoạt hoá axit amin 

B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin 

C. Cả A và B đúng 

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ribôxôm?

A. Được cấu tạo từ rARN. 

B. Ribôxôm chỉ có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực. 

C. Ribôxôm gồm hai tiểu đơn vị lớn và bé tạo thành. 

D. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm luôn gắn với nhau để sẵn sàng tổng hợp prôtêin.

Câu 15 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?

A. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau 

B. Được cấu tạo từ ARN và prôtêin 

C. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã. 

D. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.

Câu 16 : Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

A. Hiđrô 

B. Hoá trị 

C. Phôtphođieste 

D. Peptit

Câu 17 : Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

A. Cộng hóa trị 

B. Peptit 

C. Vande Van 

D. Phôtphođieste

Câu 18 : Các giai đoạn cùa dịch mã là

A. Giải mã → Sao mã. 

B. Sao mã →Khớp đối mã→Giải mã. 

C. Hoạt hóa→ Tổng hợp polipeptit. 

D. Phiên mã→Hoạt hóa→Tổng hợp polipeptit.

Câu 19 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit. 

B. cộng hóa trị. 

C. hiđrô. 

D. glicôzit.

Câu 20 : Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?

A. Phiên mã và hoạt hóa axit amin 

B. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit 

C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu 

D. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit

Câu 22 : Cho các dữ liệu sau:

A. 4 -3- 1-2 

B. 4 -2- 3 -1 

C. 4 -1 – 3 -2 

D. 4- 2 -1- 3

Câu 23 : Cho các dữ liệu sau:

A. 3 -4- 1-2 

B. 1 -3- 2 -4 

C. 1 -4 – 3 -2 

D. 1- 2 -4- 3

Câu 24 : Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?

A. mARN 

B. Chuỗi polipeptit 

C. Axit amin tự do 

D. Phức hợp aa-tARN

Câu 26 : Phức hợp aa-tARN là sản phẩm của quá trình?

A. Hoạt hóa axit amin 

B. Hình thành chuỗi polipeptit 

C. Cắt bỏ axit amin mở đầu 

D. Khớp mã của tARN vào mARN

Câu 28 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực?

A. Xảy ra trong tế bào 

B. Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã 

C. Axit amin mở đầu là methionin 

D. Nhiều ribôxôm có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?

A. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất 

B. Quá trình dịch mã hoàn tất khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN 

C. Phân tử rARN đóng vai trò là “người phiên dịch” trong quá trình dịch mã 

D. Trên mỗi phân tử mARN ở sinh vật nhân thực chỉ có một bộ ba mở đầu AUG

Câu 31 : Khi nói về quá trình dịch mã kết luận nào sau đây không đúng?

A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit. 

B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit 

C. Liên kết hiđrô được hình thành trước liên kết peptit 

D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm trên mARN là 5’-3’

Câu 32 : Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN 

B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Metionin 

C. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 5’→ 3‘ trên phân tử mARN 

D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 3’→ 5‘ trên phân tử mARN

Câu 33 : Điều nào sau đây không đúng với các chuỗi pôlypeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực?

A. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào 

B. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí mở đầu bị cắt bỏ 

C. Đều bắt đầu bằng axit amin mêtiônin 

D. Đều bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin

Câu 34 : Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2), (4) 

B. (2), (3) 

C. (1), (4) 

D. (1), (3)

Câu 35 : Trong quá trình dịch mã

A. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN 

B. ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’ 

C. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN 

D. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm

Câu 36 : Chọn phát biểu đúng

A. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào. 

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN. 

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau 

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

Câu 37 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về quá trình dịch mã?

A. Trong quá trình tổng hợp protein, hai tiểu đơn vị của ribôxôm kết hợp với nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh. 

B. Ở sinh vật nhân thực, trong phân tử protein có hoạt tính sinh học có chứa axit amin mở đầu là metionin. 

C. Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi polipeptit. 

D. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc, trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin 

B. Sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là mêtiônin 

C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN 

D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN

Câu 43 : Kết quả của giai đoạn dịch mã là:

A. Tạo ra phân tử mARN mới. 

B. Tạo ra phân tử tARN mới. 

C. Tạo ra phân tử rARN mới. 

D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.

Câu 44 : Kết quả của giai đoạn dịch mã là

A. Phân tử mARN mới. 

B. Chuỗi pôlipeptit mới. 

C. Phân tử ADN mới. 

D. NST.

Câu 45 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:

A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. 

B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin 

C. Tổng hợp các prôtêin cùng loại 

D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin

Câu 46 : Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?

A. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại. 

B. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác 

C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. 

D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.

Câu 47 : Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôlixôm có vai trò:

A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. 

B. Giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN. 

C. Gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit 

D. Gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo ribôxôm hoàn chỉnh

Câu 48 : Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A. Kết thúc bằng Met. 

B. Bắt đầu bằng axit amin Met. 

C. Bắt đầu bằng foocmin-Met. 

D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

Câu 49 : Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều bắt đầu bằng axit amin:

A. Mở đầu 

B. Valin 

C. Foocmyl metionin 

D. Metionin

Câu 50 : Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:

A. Một bộ ba ribônuclêôtit 

B. Hai bộ ba ribônuclêôtit 

C. Ba bộ ba ribônuclêôtit 

D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit

Câu 52 : Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit được thể hiện ở cơ chế nào?

A. Cơ chế tự sao 

B. Cơ chế phiên mã 

C. Cơ chế giải mã 

D. Cả 3 cơ chế trên

Câu 53 : Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc nào được thể hiện ở cả 3 quá trình nhân đôi, phiên mã, dịch mã?

A. Nguyên tắc bán bảo toàn 

B. Nguyên tắc bổ sung 

C. Nguyên tắc nửa gián đoạn 

D. Cả 3 nguyên tắc trên

Câu 54 : Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

A. Nhân đôi ADN. 

B. Phiên mã. 

C. Hoàn thiện mARN. 

D. Dịch mã.

Câu 55 : Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

A. Đều diễn ra trong nhân tế bào. 

B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. 

C. Đều có sự tham gia của ARN polimeraza 

D. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN

Câu 56 : Điểm khác nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào còn dịch mã diễn ra ngoài tế bào chất. 

B. Chỉ có phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. 

C. Phiên mã có sự tham gia của các enzim còn dịch mã thì không 

D. Phiên mã phải cắt bỏ các thành phần của mARN còn dịch mã thì không phải cắt bỏ gì của chuỗi polipeptit

Câu 57 : Ở nhóm sinh vật nào thì phiên mã và dịch mã cùng 1 gen có thể diễn ra đồng thời?

A. Sinh vật nhân sơ. 

B. Sinh vật nhân thực. 

C. A+B. 

D. Tất cá đều sai.

Câu 58 : Ở nhóm sinh vật nào thì phiên mã và dịch mã cùng 1 gen không diễn ra đồng thời?

A. Sinh vật nhân sơ. 

B. Sinh vật nhân thực. 

C. A+B. 

D. Tất cá đều sai.

Câu 59 : Cho các thông tin sau đây:

A. (1) và (4). 

B. (2) và (4).

C. (2) và (3). 

D. (3) và (4).

Câu 60 : Cho các thông tin sau đây:

A. (1) và (4) 

B. (2) và (4). 

C. (2) và (3) 

D. (3) và (4).

Câu 62 : Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:

A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’ 

B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’ 

C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’ 

D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’

Câu 64 : Các codon (bộ ba mã sao) AAU,XXX,GGG và UUU mã hóa cho các axit amin tương ứng lần lượt là: Asparagin (Asn). Prôlin (Pro), Glixin (Gli), Pheninalanin (Phe).

A. 5’….GGGATTXXXAAA….3’ 

B. 5’….AAATAAXXXGGG….3’ 

C. 5’….AAAXXXTTAGGG….3’ 

D. 3’….AAAXXXTTAXGG…5'

Câu 65 : Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau

A. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’ 

B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’ 

C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’ 

D. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’

Câu 66 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. axit glutamic - acginin - phênialanin - axit glutamic 

B. acginin - axit glutamic - phênialanin - acginin 

C. alanin - lơxin - lizin - alanin 

D. lơxin - alanin - valin - lizin

Câu 68 : Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. – Leu – Ala – Lys  – Ala – 

B. – Ala – Leu – Lys – Ala – 

C. – Lys – Ala –  Leu – Ala – 

D. – Leu – Lys –  Ala – Ala –

Câu 69 : Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: … Gly – Arg – Lys – Ser…

A. 5’TXXXXATAAAAG3' 

B. 5’XTTTTATGGGGA3’. 

C. 5’AGGGGTATTTTX3’. 

D. 5’GAAAATAXXXXT3’.

Câu 72 : Phát biểu nào sau đấy đúng. Trong quá trình dịch mã:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào 

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN. 

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau. 

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.

Câu 73 : Phát biểu nào sau đây sai. Trong quá trình dịch mã:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào. 

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với tARN đặc hiệu của nó để tạo thành phức hợp axit amin – tARN. 

C. Có nhiều tARN khác nhau vận chuyển các axit amin khác nhau. 

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.

Câu 74 : Sao ngược là hiện tượng:

A. Prôtêin tống hợp ra ADN. 

B. ARN tồng hợp ra ADN. 

C. ADN tồng hợp ra ARN. 

D. Prôtêin tống hợp ra ARN.

Câu 75 : Sao mã ngược là hiện tượng tổng hợp

A. ADN từ prôtêin. 

B. ARN từ ADN. 

C. ADN từ ARN. 

D. ARN từ prôtêin.

Câu 76 : Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

A. axít béo 

B. nuclêôtit. 

C. glucôzơ 

D. axit amin.

Câu 77 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là

A. lipit. 

B. glucozơ. 

C. axit amin 

D. nuclêôtit.

Câu 78 : Đơn phân của prôtêin là

A. axit amin 

B. nuclêôtit 

C. Axit béo 

D. nuclêôxôm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247