Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen (Có đáp án) !!

Cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen (Có đáp án) !!

Câu 1 : Các tác nhân đột biến có thể gây ra đột biến gen qua cách nào sau đây:

A. Kết cặp không đúng với các bazơ nitơ dạng hiếm trong tái bản ADN. 

B. Kết cặp nhầm với 5- brôm uraxin. 

C. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp 

D. Cả A, B và C

Câu 3 : Khi sử dụng chất 5BU (chất đồng đẳng của Timin) có thể gây đột biến theo hướng chủ yếu là:

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T 

B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G 

C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X 

D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

Câu 4 : Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng

A. thay thế một cặp nuclêôtit 

B. thêm một cặp nuclêôtit 

C. mất một cặp nuclêôtit 

D. đảo một cặp nuclêôtit

Câu 5 : Đột biến tiền phôi là loại đột biến :

A. Xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử 

B. Xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử 

C. Xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (giai đoạn 2-8 tế bào). 

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6 : Đột biến xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử là:

A. Đột biến xôma. 

B. Đột biến tiền phôi 

C. Thể đột biến. 

D. Đột biến giao tử

Câu 7 : Đột biến gen có thể làm xuất hiện

A. Các alen mới 

B. Các tế bào mới 

C. Các NST mới 

D. Các tính trạng mới

Câu 8 : Đột biến gen không thể làm xuất hiện

A. Các alen mới 

B. Các tế bào mới 

C. Chuỗi polipeptit mới 

D. Trạng thái mới của một tính trạng

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng?

A. Tạo ra nhiều locut gen mới, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 

B. Chỉ xảy ra dưới tác động của các tác nhân gây đột biến 

C. Xét ở mức độ phân tử phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính) 

D. Hậu quả đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen

Câu 10 : Cho các đặc điểm

A. Đột biến cấu trúc NST 

B. Đột biến gen 

C. Đột biến số lượng NST 

D. Biến dị tổ hợp

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?

A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật. 

B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến. 

C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến. 

D. Base nito dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.

Câu 12 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định 

B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống 

C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa 

D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến

Câu 13 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. II,III,IV,V 

B. II, III, V 

C. I, II, III, V 

D. I, II, IV

Câu 14 : Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?

A. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit 

B. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêôtit 

C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit 

D. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit

Câu 15 : Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?

A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. 

B. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. 

C. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 

D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác

Câu 16 : Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp nào thường dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?

A. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau 

B. Mất 2 cặp nucleotit. 

C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc 

D. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2

Câu 17 : Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp thường dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?

A. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau. 

B. Mất 2 cặp nucleotit không liền kề nhau. 

C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mở đầu. 

D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc.

Câu 18 : Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?

A. Đột biến giao tử 

B. Đột biến tiền phôi 

C. Đột biến ở hợp tử 

D. Đột biến xôma

Câu 19 : Loại đột biến gen nào sau đây truyền được sang đời còn?

A. Đột biến ở tinh trùng. 

B. Đột biến ở hợp tử. 

C. Đột biến ở trứng 

D. Cả ba đột biến trên.

Câu 20 : Trong điều kiện gen trội lặn hoàn toàn, phát biểu nào sau đây đúng về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể?

A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp 

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp 

C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp 

D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được

Câu 21 : Trong điều kiện gen trội lặn hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể?

A. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. 

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp. 

C. Đột biến gen lặn không biểu hiện ở thể đồng hợp. 

D. Cả ba ý trên.

Câu 22 : Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần:

A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình 

B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện thành kiểu hình 

C. Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn 

D. Tất cả đều đúng

Câu 23 : Một đột biến gen lặn sẽ không biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối trong trường hợp:

A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình. 

B. Không có alen lặn nào khác 

C. Qua giao phối để tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn. 

D. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện thành kiểu hình.

Câu 24 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau 

B. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen 

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen 

D. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi là thể đột biến.

Câu 29 : Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen giảm đi 2 liên kết, gen đã xảy ra đột biến nào sau đây?

A. Mất một cặp A-T 

B. Mất một cặp G – X. 

C. Thay thế hai cặp G-X bằng hai cặp A-T 

D. Cả A và C

Câu 30 : Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:

A. Mất 1 cặp A - T. 

B. Thêm 1 cặp G - X. 

C. Thay thế cặp A - T bằng G - X. 

D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.

Câu 31 : Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 2 liên kết?

A. Mất một cặp (A – T). 

B. Thêm một cặp (A – T). 

C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T). 

D. Thêm một cặp (G – X)

Câu 35 : Một gen có chiều dài là 408nm và có 3100  liên kết  hiđrô. Sau  khi xử lí  bằng 5-BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là

A. A = T = 500; G = X = 700. 

B. A = T = 503; G = X =  697. 

C. A = T = 499; G = X = 701. 

D. A = T = 501; G = X = 699.

Câu 37 : Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự từ 6 đến 11 như sau:
3’ ………AAG-TAT- GXX-AGX- AXA-XXX………..5’

A. Làm 2 axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi. 

B. Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 6 trở về sau. 

C. Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 7 trở về sau. 

D. Không làm thay đổi axit amin nào

Câu 38 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5, 10 và 31. Cho rằng ba bộ ba mới, ba bộ ba cũ cùng mã hóa một loại axit amin và đột biến không làm ảnh hướng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là:

A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit 

B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit 

C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit 

D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit

Câu 41 : Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự từ 6 đến 11 như sau:

A. 3’...UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG…5’ 

B. 5’…AGG-TAX-GXX-GXG-XAX-XX…3’ 

C. 5’...UXX-AUG-XGG-XXG-XGU-GGG…3’ 

D. 5’... UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG …3’

Câu 42 : Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự như sau:

A. 3’...UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG…5’ 

B. 5’…AGG-TAX-GXX-GXG-XAX-XX…3’ 

C. 5’... UXX-AUG-XGG-UXG-XGG-GG …3’ 

D. 5’...UXX-AUG-XGG-XXG-XGU-GG…3’

Câu 43 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?

A. Gen đột biến → mARN đột biến → Prôtêin đột biến 

B. mARN đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến 

C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → mARN đột biến. 

D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → mARN đột biến

Câu 44 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc cuối cùng sẽ dẫn tới sự biến đổi của?

A. NST đột biến. 

B. Prôtêin đột biến. 

C. mARN đột biến. 

D. ARN đột biến

Câu 49 : Gen M có 2400 nucleotit và có A/G = 2/3. Gen M bị đột biến thành gen m có chiều dài không đổi so với gen trước đột biến và G = 719. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit 

B. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961 

C. Gen m có số liên kết hidro là 3120 

D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247