A. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng có một quần xã tương đối ổn định
B. Quá trình biến đổi nhảy cóc của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường.
C. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng quần xã diệt vong
D. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, để đến cuối cùng có một quần xã không thay đổi qua thời gian
A. quần thể qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường.
B. quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng có một quần xã tương đối ổn định
C. quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng quần xã diệt vong
D. quần thể qua các giai đoạn, để đến cuối cùng có một quần thể không thay đổi qua thời gian.
A. Sự cạnh tranh sinh học giữa các loài trong quần xã
B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài ưu thế trong quần xã
C. Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Sự sinh sản của các loài trong quần xã
A. Cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.
B. Cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ.
C. Cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.
D. Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
A. Sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, cháy rừng.
B. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
D. Hoạt động mạnh mẽ của loài đặc trưng.
A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu
C. Loài chủ chốt
D. Loài đặc hữu
A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu
C. Loài chủ chốt
D. Loài ưu thế
A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh các loài có tuổi thọ thấp, kích thước nhỏ thay thế dần các loài có tuổi thọ cao, kích thước lớn.
B. Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
C. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
D. Số lượng loài trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Diễn thế nguyên sinh
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế khôi phục
D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục
A. diễn thế tái sinh
B. diễn thế nguyên sinh
C. diễn thế thứ sinh
D. diễn thế phân hủy
A. B → A →C→ D.
B. D →B → C→A
C. C→B → D → A.
D. B → D → A → C.
A. Hình thành quần xã ổn định
B. Luôn dẫn đến một quần xã đỉnh cực
C. Thường dẫn đến sự hình thành một quần xã bị suy thoái
D. Phục hồi thành quần xã nguyên sinh
A. cạnh tranh
B. ức chế cảm nhiễm
C. hội sinh.
D. hợp tác
A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
D. Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
A. quần xã bị suy thoái
B. quần xã đỉnh cực
C. quần xã ổn định
D. Phục hồi thành quần xã nguyên sinh
A. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra một quần xã ổn định.
B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần xã bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người.
C. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường.
D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
B. Có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. Có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
A. Sinh khối ngày càng giảm.
B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
D. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
A. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng
B. Số lượng loài càng tăng, số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài ngày càng thu hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
D. Các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn.
A. (2)→(1)→(4)→(3).
B. (3)→(4)→(2)→(1).
C. (1)→(2)→(3)→(4).
D. (1)→(3)→(4)→(2).
A. C → D → B → A
B. C → A → B → D.
C. C → B → A → D
D. C → D → A → B.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm
B. Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã dần tiến tới 1
C. Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.
D. Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã ngày càng trở nên quan trọng
A. Tính đa dạng về loài tăng.
B. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng,
C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247