A. Một nhóm quần thể có vốn gen chung.
B. Có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí, có khu phân bố xác định.
C. Các cá thể có khả năng giao phối tự nhiên với nhau sinh ra thế hệ con hữu thụ và cách li sinh sản với các loài khác.
D. Cả ba ý trên.
A. Tiêu chuẩn hình thái.
B. Tiêu chuẩn hóa sinh.
C. Tiêu chuẩn hình thái và cách li sinh sản.
D. Cách li sinh sản.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh
C. Tiêu chuẩn cách ly sinh sản
D. Cả A và B
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
C. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau.
D. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
A. Trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai
B. Trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau
C. Trở ngại sinh học ngăn cản các loài sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ
D. Trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ
A. Các cá thể gặp nhau.
B. Các loài tạo ra con lai.
C. Các loài sống trong cùng khu vực.
D. Các loài sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ.
A. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos
B. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám
C. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau
D. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Vonga và ở phía trong bờ sông
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học
B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính
D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
A. Mùa vụ.
B. Nơi ở.
C. Cơ học.
D. Tập tính.
A. Sinh cảnh
B. Thời vụ
C. Cơ học
D. Tập tính
A. Cách li sinh thái
B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính
D. Cách li nơi ở
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái
D. Cách li di truyền
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
A. Loài cỏ băng sống ở bãi bồi sông Vonga không ra hoa cùng thời điểm với loài cỏ băng sống bên trong bờ đê của dòng sông này.
B. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
D. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
A. Cách li địa lý và cách li sinh thái.
B. Cách li cơ học, cách li tập tính, cách li sinh thái.
C. Cách li trước hợp tử và cách li sau hợp tử.
D. Cách li địa lý, cách li trước hợp tử và cách li sau hợp tử.
A. Thỏ của 2 quần thể sinh sản vào những thời điểm khác nhau trong năm.
B. Thỏ của 2 quần thể sử dụng các tập tính rất khác nhau để thu hút bạn tình.
C. Thỏ của 2 quần thể có cấu trức sinh sản không tương thích.
D. Thỏ của 2 quần thể tạo ra con lai với số lượng NST kỳ quặc.
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con non của hai nhóm có kích thước khác nhau.
C. Có sự giao hoan chung giữa 2 quần thể, song không thấy dạng lai giữa chúng.
D. Các cá thể của hai đàn kiếm ăn vào thời điểm khác nhau trong mùa sinh sản.
A. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
B. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.
C. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.
D. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.
A. Phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen
B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C. Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
D. Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
A. Sự phân biệt nơi ở, hai loài sống ở hai môi trường hoàn toàn khác nhau
B. Các loài sống xa nhau, không bao giờ gặp nhau.
C. Các yếu tố ngăn cản sự giao phối tự do giữa các cá thể, ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ.
D. Các yếu tố ngăn cản sự thụ tinh.
A. Cách li địa lý
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản và sinh thái
D. Cách li di truyền và cách li sinh sản
A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản.
A. Sự giao phối tự do
B. Việc tạo ra con lai hữu thụ.
C. Sự gặp nhau giữa các cá thể.
D. Cả A và B.
A. Cách li sinh sản (Cách li di truyền)
B. Cách li địa lý và Cách li sinh thái
C. Cách li nơi ở
D. A và B đúng
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó cách li sinh sản
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
D. Hai cá thể đó có sống ở hai khu vực khác nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247