A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Thỏ
D. Chuột bạch
A. Đậu Hà Lan
B. Chuột bạch
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong hai NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C. Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.
D. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó
B. Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau
C. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
A. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. 38
B. 40
C. 78
D. 39
A. 2n =12
B. 2n = 24
C. 2n = 36
D. 2n = 6
A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
A. Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST.
B. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện.
C. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.
D. Vì chúng có lôcut giống nhau.
A. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B. Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
A. F2 thu được số kiểu gen nhiều hơn số kiểu hình.
B. Các cặp tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn.
C. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp chéo
A. 4
B. 8
C. 2
D. 16
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. 2
B. 4
C. 6
D. 12
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
A. 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả dài
B. 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn
C. 1 thân cao, quả dài: 2 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn
D. 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1thân thấp, quả dài
A. và 4 kiểu
B. và 4 kiểu
C. và 2 kiểu
D. và 4 kiể
A. và 4 kiểu
B. và 4 kiểu
C. và 2 kiểu
D. và 4 kiểu
A. 31
B. 63
C. 210
D. 2048
A. 315
B. 36
C. 210
D. 2048
A. 2024
B. 24
C. 2048
D. 300
A. 16
B. 576
C. 2048
D. 560
A. 25%
B. 0%
C. 10%
D. 5%
A. 25%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 20%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 100%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
A. 100%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
A. 12,5%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 56,25%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tính trạng màu sắc hạt do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp quy định
B. Trong quá trình giảm phân của cây F1 xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn toàn
C. Cho cây có kiểu hình thân thấp, hạt hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ tiếp theo thu được cây có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 25%
D. Cây có kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa ở F2 có 3 kiểu gen khác nhau
A. Tính trạng màu sắc hạt do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp quy định
B. Trong quá trình giảm phân của cây F1 xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
C. Cho cây có kiểu hình thân thấp, hạt hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ tiếp theo thu được cây có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 50%
D. Cây có kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa ở F2 có 2 kiểu gen khác nhau
A. tương tác gen.
B. liên kết hoàn toàn
C. hoán vị gen
D. phân li độc lập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247