A. Không mang gen
B. Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường
C. Chỉ mang gen quy định giới tính
D. Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào
A. Mang gen quy định giới tính
B. Có thể mang cả gen quy định tính trạng thường
C. Tồn tại thành cặp hoặc không thành cặp trong tế bào tùy loài
D. Tất cả các ý trên
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX
A. NST giới tính có ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B. NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính
C. NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính
D. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
A. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa gen qui định giới tính, không có gen qui định các tính trạng thường
B. Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính X mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính Y mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X
D. Có những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X và có cả alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y
A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới
B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính
C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính
D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính
A. chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái
B. Chỉ được di truyền từ bố cho con trai
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen
D. không có alen tuơng ứng trên NST Y.
A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính
B. Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D. Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng
A. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.
C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
D. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Di truyền ngoài nhân
B. Tương tác gen
C. Theo dòng mẹ
D. Liên kết với giới tính
A. Di truyền ngoài nhân
B. Tương tác gen
C. Theo dòng mẹ
D. Liên kết với giới tính
A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
B. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh
D. Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn cũng bị bệnh máu khó đông
A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
B. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh
D. Con gái của cặp vợ chồng này có thể bị bệnh máu khó đông.
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới
B. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ
C. Con lai F1 đồng tính và chỉ biểu hiện tính trạng một bên bố hoặc mẹ
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới giống nhau
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể.
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
A. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
A. Giới đực
B. giới cái
C. giới đồng giao tử
D. giới dị giao tử
A. Hai gen quy định tính trạng nằm trên NST X
B. Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gen đồng hợp.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 1: 1
D. Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết.
A. Gen quy định hai tính trạng nằm trên NST X, di truyền liên kết.
B. Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gen đồng hợp
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 1: 2: 1
D. Cả ba nhận xét trên
A. Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.
C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.
D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Cả 3 phép lai
A.
B.
C.
D.
A. Không xuất hiện mèo đực tam thể.
B. Những con mèo đực lông đen luôn có kiểu gen đồng hợp.
C. Ở mèo cái, mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn.
D. Cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con chắc chắn xuất hiện toàn mèo tam
A. Không xuất hiện mèo đực tam thể
B. Những con mèo đực lông đen sẽ không có kiểu gen đồng hợp
C. Ở mèo cái, mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn
D. Cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con xuất hiện 2 loại kiểu hình
A. XBXB × XbY
B. XBXB × XBY
C. XBXb × XbY
D. XBXb × XBY
A. XBXB × XbY
B. XBXB × XBY
C. XBXb × XbY
D. XBXb × XBY
A. XDXD × XdY
B. XDXd × XDY
C. XDXd × XdY
D. XdXd × XDY
A. XDXD × XdY
B. XDXd × XDY
C. XDXd × XdY
D. XdXd × XDY
A. XWXw × XwY
B. XWXW × XWY
C. XWXw × XWY.
D. XWXW × XwY
A. 3/16
B. 3/32
C. 3/64
D. 9/64
A. Bất kể giới tính như thế nào, một nửa số mèo con có lông da cam còn một nửa có lông đốm
B. Tất cả mèo có lông đốm đều là mèo đực.
C. Tất cả mèo cái đều có lông màu da cam còn một nửa số mèo đực có lông màu da cam
D. Tất cả đời con đều có lông màu da cam
A. 3/16
B. 3/32
C. 3/64
D. 9/64
A. Có 6 phép lai và có 2 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng
B. Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng
C. Có 10 phép lai và có 1 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng.
D. Có 6 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng.
A. Có 6 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng
B. Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng
C. Có 6 phép lai và có 1 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng
D. Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng
A. 3/8
B. 5/18
C. 1/18
D. 9/128
A. 3/8
B. 4/9
C. 1/9
D. 9/128
A. 15 và 180
B. 19 và 180
C. 20 và 120
D. 15 và 120
A. 14 và 95
B. 10 và 55
C. 20 và 120
D. 15 và 120
A. 0,03
B. 0,13
C. 0,125
D. 0,01
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247