Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính !!

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính !!

Câu 1 : Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST

A.   Không mang gen

B.   Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường

C.   Chỉ mang gen quy định giới tính

D.   Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào

Câu 2 : Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST

A.   Mang gen quy định giới tính

B.   Có thể mang cả gen quy định tính trạng thường

C.   Tồn tại thành cặp hoặc không thành cặp trong tế bào tùy loài

D.   Tất cả các ý trên

Câu 3 : Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?

A.   Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma

B.   Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính

C.   Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY

D.   Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về NST giới tính ở động vật.

A.   NST giới tính có ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

B.   NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

C.   NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

D.   NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

Câu 5 : Khi nói về gen trên cặp nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa gen qui định giới tính, không có gen qui định các tính trạng thường

B.    Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính X mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y

C.   Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính Y mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X

D.    Có những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X và có cả alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y

Câu 6 : Sự di truyền kiểu hình liên kết với giới tính như thế nào?

A.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới

B.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính

C.   Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính

D.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính

Câu 7 : Ở người, gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X

A.   chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái

B.   Chỉ được di truyền từ bố cho con trai

C.   luôn tồn tại thành từng cặp alen

D.   không có alen tuơng ứng trên NST Y.

Câu 8 : Nhiễm sắc thể giới tính không có đặc điểm là

A.   Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính   

B.   Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính

C.   Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

D.   Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng

Câu 9 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên nhiễm sắc thể X.

A.   Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai

B.   Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.

C.   Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.

D.   Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX

Câu 11 : Các bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền theo quy luật nào?

A.   Di truyền ngoài nhân

B.   Tương tác gen

C.   Theo dòng mẹ

D.   Liên kết với giới tính

Câu 12 : Tính trạng có túm lông ở vành tai di truyền theo quy luật nào?

A.   Di truyền ngoài nhân

B.   Tương tác gen

C.   Theo dòng mẹ    

D.   Liên kết với giới tính

Câu 13 : Ở nguời, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng?

A.   Con trai đã nhận gen bệnh từ bố

B.   Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH

C.   Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh

D.   Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn cũng bị bệnh máu khó đông

Câu 14 : Ở nguời, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có con trai mắc bệnh máu khó đông, bố mẹ đều bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng? 

A.   Con trai đã nhận gen bệnh từ bố

B.   Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH

C.   Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh

D.   Con gái của cặp vợ chồng này có thể bị bệnh máu khó đông.

Câu 15 : Trong quy luật di truyền liên kết với giới tính, phép lai thuận nghịch cho kết quả?

A.   Tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới

B.   Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ

C.   Con lai F1 đồng tính và chỉ biểu hiện tính trạng một bên bố hoặc mẹ

D.   Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới giống nhau

Câu 16 : Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở 2 giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen:

A.   Nằm ngoài nhiễm sắc thể.

B.   Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X

C.   Nằm trên nhiễm sắc thể thường

D.   Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

Câu 17 : Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

A.   Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

B.   Chỉ di truyền ở giới đực.

C.   Chỉ di truyền ở giới cái.

D.   Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

Câu 18 : Các gen quy định tính trạng nằm trên NST Y ở đoạn không tương đồng chỉ di truyền cho:

A.   Giới đực

B.   giới cái

C.   giới đồng giao tử

D.   giới dị giao tử

Câu 21 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, sau đó cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 13 ruồi mắt đỏ: 3 ruồi mắt trắng. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định theo lý thuyết phát biểu nào sau đây sai?

A.   Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.

B.   Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.

C.   Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.

D.   Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.

Câu 27 : Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con giống nhau ở cả hai giới?

A. XaXa×XaYa

B. XAXa×XaYa

C. XAXa×XaYa

D. XAXa×XaYA

Câu 28 : hép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con khác nhau ở cả hai giới?

A. XaXa×XAYa

B. XAXa×XaYA

C. XAXa×XAYa

D. Cả 3 phép lai

Câu 33 : Ở mèo, kiểu gen DD quy định màu lông đen; dd quy định màu lông hung; Dd quy định màu lông tam thể. Gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không phát sinh đột biến mới. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.   Không xuất hiện mèo đực tam thể.

B.   Những con mèo đực lông đen luôn có kiểu gen đồng hợp.

C.   Ở mèo cái, mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn.

D.   Cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con chắc chắn xuất hiện toàn mèo tam

Câu 34 : Ở mèo, kiểu gen DD quy định màu lông đen; dd quy định màu lông hung; Dd quy định màu lông tam thể. Gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không phát sinh đột biến mới. Nhận định nào sau đây là sai?

A.   Không xuất hiện mèo đực tam thể

B.   Những con mèo đực lông đen sẽ không có kiểu gen đồng hợp

C.   Ở mèo cái, mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn

D.   Cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con xuất hiện 2 loại kiểu hình

Câu 43 : Màu lông của mèo được qui định bởi gen nằm trên NST X. XA là alen trội qui định lông màu da cam trội hoàn toàn so với Xa là alen qui định màu lông đen. Điều nào dưới đây là đúng về màu lông ở đời con của phép lai giữa mèo cái XAXa và mèo đực XAY?

A.   Bất kể giới tính như thế nào, một nửa số mèo con có lông da cam còn một nửa có lông đốm

B.   Tất cả mèo có lông đốm đều là mèo đực.

C.   Tất cả mèo cái đều có lông màu da cam còn một nửa số mèo đực có lông màu da cam

D.   Tất cả đời con đều có lông màu da cam

Câu 45 : Một gen có 2 alen (A: màu đỏ, a: màu trắng) trội lặn hoàn toàn đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho các cá thể mang các kiểu gen đó giao phối với nhau. Kết luận nào sau đây đúng:

A.   Có 6 phép lai và có 2 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1  trắng

B.   Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng

C.   Có 10 phép lai và có 1 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1  trắng.

D.   Có 6 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1  trắng.

Câu 46 : Một gen có 2 alen (A: màu đỏ, a: màu trắng) trội lặn hoàn toàn đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho các cá thể mang các kiểu gen đó giao phối với nhau. Kết luận nào sau đây đúng:

A.   Có 6 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1  trắng

B.   Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng

C.   Có 6 phép lai và có 1 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1  trắng

D.   Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1  trắng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247