A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và ADN
D. ADN và lipit
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
A. Nuclêôtit
B. Axit amin
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo
A. Đường pentozo và nhóm photphat
B. Nhóm photphat và bazo nito
C. Đường pentozo, nhóm photphat và bazo nito
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
A. Ribonucleotit (A, T, G, X)
B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X)
D. Nucleotit (A, U, G, X)
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường với axit
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
A. Một bazo nito có kích thước nhỏ (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước lớn (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
A. Số lượng các nuclêôtit
B. Thành phần các nuclêôtit
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Cả A, B, C
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein
B. Truyền thông tin tới riboxôm
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia vào quá trình vận chuyển hóa chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
A. Nguyên tắc bổ sung của ADN
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
A. Đường
B. Nhóm phốtphát
C. Bazơ nitơ
D. Cả A và C
A. Ađênin
B. Uraxin
C. Guanin
D. Xitôzin
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, X, G
D. A, T, U, G
A. Tự sao
B. Sao mã
C. Giải mã
D. Phân bào
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C. Có 4 loại đơn phân
D. Cả A, B, C
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. tARN, rARN
B. rARN, mARN
C. mARN, rARN, tARN
D. mARN, tARN
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. Các loại ARN
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
A. Một mạch
B. Tham gia vào dịch mã
C. Vùng xoắn kép cục bộ
D. Không được sinh ra từ gen
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Cả A, B, C
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
A. Cấu tạo nên ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
A. ARN thông tin
B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển
D. Tất cả các loại ARN
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
A. Tồn tại tự do trong tế bào
B. Liên kết lại với nhau
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit
D. Bị vô hiệu hóa
A. Virut cúm
B. Thể ăn khuẩn
C. Virut gây bệnh xoăn lá cà chua
D. B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247