A. (2) và (5)
B. (1) và (2)
C. (1) và (5)
D. (3) và (4)
A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn
B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé
C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn
D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8ºC số lượng ếch nhái giảm mạnh.
B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua.
C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa.
A. mức độ cạnh tranh của các cá thể trong quần thể.
B. kiểu phân bố của cá thể trong quần thể.
C. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. cấu trúc tuổi của quần thể.
A. quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh.
B. điều kiện môi trường thay đổi có tính chu kì.
C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau.
D. những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chưa khai thác hết tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
B. Khai thác quá mức tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
C. Khai thác đến mức quần thể cá chuẩn bị suy kiệt về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.
D. Khai thác đúng với tiềm năng sinh học về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247