A. khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
B. khoảng giá trị xác định, ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. giới hạn dưới và giới hạn trên
D. khoảng giá trị về nhiệt độ, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển được
A. phân bố theo nhóm
B. phân bố ngẫu nhiên
C. phân bố đồng đều
D. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều
C. phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên
D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên , phân bố theo nhóm
A. 1 và 2
B. 1,2 và 4
C. 3
D. 1, 2, 3 và 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
A. Khó tách bạch con đường địa lí và con đường sinh thái vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
B. Sự hình thành loài mới bằng con đường sinh thái được dùng với nghĩa hẹp để chỉ trường hợp một loài mới được hình thành từ các nòi sinh thái khác nhau trong các khu phân bố của loài gốc
C. Thường gặp ở những loài thực vật hoặc động vật ít di động xa.
D. Trong cùng 1 khu phân bố địa lí, các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành các nòi sinh thái rồi đến loài mới.
A. 3%
B. 9%
C. 5%
D. 5,5%
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. hiệu quả nhóm
B. cạnh tranh khác loài
C. cạnh tranh cùng loài
D. quan hệ hợp tác
A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể biết được vùng phân bố của cá loài sinh vật.
C. Trong khoảng chống chịu thì sinh vật không thể tồn tại được
D. Ở trạng thái bệnh lí, giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố bị thu hẹp.
A. tuổi quần thể
B. tuổi sinh lí
C. tuổi sinh thái
D. tuổi trung bình
A. đột biến
B. di – nhập gen
C. CLTN
D. giao phối không ngẫu nhiên
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. cơ quan thoái hóa
B. hóa thạch
C. cơ quan tương đồng
D. cơ quan tương tự
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (4) và (5)
D. (3), (4) và (5)
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (4)
A. Chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.
B. Độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.
C. Độ đa dạng thấp, năng suất cao.
D. Được cung cấp thêm nguồn năng lượng và vật chất từ bên ngoài.
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247