A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Ảnh chụp mạch điện thật
B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
A. Làm đơn giản các mạch điện khi cần thiết
B. Đơn giản sơ đồ của các vật dẫn, các linh kiện
C. Là các quy ước, không mang ý nghĩa gì
D. Làm cho sơ đồ mạch điện đơn giản hơn so với thực tế
A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín
B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín
C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch điện
D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Dòng điện cung cấp bởi pin hay ác quy có chiều không đổi gọi là dòng điện 1 chiều
B. Dòng điện có các electron tự do ngược với chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
C. Dòng điện cung cấp bởi nguồn điện 1 chiều gọi là dòng điện 1 chiều
D. Dòng điện có các electron tự do cùng chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
A. Dòng điện
B. Dòng điện không đổi
C. Dòng điện một chiều
D. Dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều)
C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện
D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Electron tự do
C. Electron mang điện tích âm
D. Proton mang điện tích dương
A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247