A. Tỉ trọng GDP/người cao.
B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế.
C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé.
D. Cả 3 tiêu chí trên.
A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa.
B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm.
D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới.
A. hơn 200
B. dưới 200
C. trên 200
D. khoảng 200
A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI.
B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI.
C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP.
D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình.
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Dân số đông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao
A. OECD.
B. ASEAN.
C. NICs.
D. G7.
A. trong suốt thế kỷ XXI.
B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
C. trong suốt thế kỷ XX
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm
B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới
C. làm thay đổi nền kinh tế
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
C. tạo sự ra đời của nền tri thức.
D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
A. Chế biến thực phẩm.
B. Luyện kim màu.
C. Sản xuất phần mềm.
D. Chế biến dầu mỏ.
A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A. Nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người thấp
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp
B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao
B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp
C. Tỉ trọng khu vực I còn cao
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp
B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao
C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao
D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
c. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế.
A.Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người.
B.Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Tất cả các ý trên đúng.
c. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu.
A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam bán cầu.
B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu.
D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu.
A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu.
B. xuất khẩu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng.
C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.
D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247