A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. Nằm phía dưới xích đạo.
D. Nằm phía trên xích đạo.
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến Tây.
C. Kinh tuyến 180⁰.
D. Kinh tuyến gốc.
A. 181
B. 182
C. 180
D. 179
A. 360
B. 361
C. 180
D. 181
A. Vị trí thứ 3
B. Vị trí thứ 5
C. Vị trí thứ 9
D. Vị trí thứ 7
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. 0⁰
B. 30⁰
C. 90⁰
D. 180⁰
A. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó.
B. Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất.
C. Mặt Trời và các vệ tinh chuyển động xung quanh nó.
D. Mặt Trời và 9 hành tinh chuyển động xung quanh nó.
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.
D. Thứ 5.
A. hình elip.
B. hình tròn.
C. hình cầu.
D. hình bầu dục.
A. vĩ tuyến.
B. kinh tuyến.
C. xích đạo
D. đường chuyển ngày quốc tế.
A. 1800
B. 00
C. 900
D. 600
A. kinh tuyến 900
B. kinh tuyến 1800
C. kinh tuyến 3600
D. kinh tuyến 1000
A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.
B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.
A. Sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
B. Sao Thủy, Trái Đất, sao Mộc, sao Hỏa. sao Thổ, sao Mộc, Hải Vương, Thiên Vương.
C. Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, Trái Đất, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
D. Trái Đất, Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
A. có khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời
B. có dạng hình cầu.
C. có sự phân bố lục địa và đại dương.
D. có kích thước rất lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247