A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
C. Theo phương hướng trên bản đồ.
D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
A. Có màu sắc và kí hiệu
B. Có bảng chú giải
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì.
B. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
C. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc.
D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
A. mép bên trái tờ bản đồ.
B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
A. 10⁰B và 120⁰Đ.
B. 10⁰N và 120⁰Đ.
C. 120⁰Đ và 10⁰N.
D. 120⁰Đ và 10⁰B.
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.
B. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
C. vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. bảng chú giải.
A. kí hiệu trên bản đồ
B. tỉ lệ bản đồ.
C. mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ.
D. màu sắc trên bản đồ.
A. bắc và nam
B. nam và tây.
C. đông và tây.
D. tây và bắc.
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông.
D. đông bắc.
A. điểm cực bắc của địa điềm đó trên bản đồ.
B. điểm cực nam của địa điểm đó trên bản đồ.
C. tọa độ địa lí của điểm đó trên bản đồ.
D. vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.
A. kinh độ của điểm đó.
B. vĩ độ của điểm đó.
C. tọa độ địa lí của điểm đó.
D. điểm cực đông của điểm đó.
A. Bắc.
B. Nam.
C. Đông.
D. Tây.
A. 00– 1800
B. 600 – 2400
C. 900 – 2700
D. 300 – 1200
A. Tây Nam của châu Á
B. Đông Nam của châu Á
C. Đông Bắc của châu Á
D. Tây Bắc của châu Á
A. Điểm A
B. Điểm H
C. Điểm G
D. Điểm E
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
A. Hướng Nam
B. Hướng Tây
C. Hướng Bắc
D. Hướng Tây Nam
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây.
D. Bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247