A. Khủng hoảng kinh tế diễn ra trong những năm cuối của thập niên 30 đã để lại hậu quả nghiêm trọng.
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện là một xu thế phản động trong đời sống chính trị quốc tế.
C. Chiến tranh phát xít đã bùng nổ và lan rộng trên toàn cầu.
D. Tất cả các ý trên.
A. Chống chủ nghĩa đế quốc
B. Chống chủ nghĩa thực dân
C. Chống chủ nghĩa phát xít
D. Chống chiến tranh
A. Đờ Cu
B. Đờ Gôn
C. Lêon Blum
D. Brêviê
A. Giá nông phẩm giảm mạnh, đất đai bị bỏ hoang.
B. Các đồn điền trồng lúa chuyển sang đồn điền trồng cây công nghiệp.
C. Tư bản Pháp đẩy mạnh hoạt động chiếm đất của nông dân, 2/3 nông dân không có ruộng đất cày cấy hoặc chỉ có ít ruộng.
D. Diện tích trồng cây cao su tăng nhanh, gấp 10 lần so với trước khủng hoảng.
A. Kinh tế vẫn trì trệ, công nghiệp gần như tê liệt.
B. Thương nghiệp đần được phục hồi, chủ yếu là hoạt động xuất khẩu nông phẩm và khoáng sản.
C. Kinh tế từng bước phục hồi và phát triển theo hướng tập trung vào các ngành phục vụ cho nhu cầu chiến tranh.
D. Kinh tế dân tộc phát triển, khả năng độc lập cao, kỹ thuật được cải tiến.
A. Lương thấp, nạn thất nghiệp đe dọa,
B. Chịu cảnh tô cao, thuế nặng, đời sổng hết sức bấp bênh.
C. Bị tư bản Pháp tìm cách chèn ép, cản trở mọi hoạt động kinh doanh.
D. Tất cá các ý trên.
A. Nhiệm vụ phản đế.
B. Nhiệm vụ phản phong.
C. Nhiệm vụ phản đế, phản phong.
D. Nhiệm vụ chống chế độ phản động thuộc địa, chống chủ nghĩa phát xít.
A. Thượng Hải (Trung Quốc), Hà Huy Tập.
B. Hương Cảng (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc.
C. Ma Cao (Trung Quốc), Nguyễn Văn Cừ.
D. Thượng Hải (Trung Quốc), Lê Hồng Phong.
A. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản, đế Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
A. Công khai, hợp pháp.
B. Bất hợp pháp.
C. Bán công khai, bán hợp pháp.
D. Công khai, bất hợp pháp.
A. Bắc Kì.
B. Trung Kì.
C. Nam Kì.
D. Trung Kì và Nam Kì.
A. Ngày 20/1/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm.
B. Ngày 13/11/1936, công nhân mỏ than Phấn Mễ, Hòn Gai, Cẩm Phả đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%.
C. Ngày 21/3/1936, công nhân mở than Phấn Mễ, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc, đấu tranh đòi tăng lương thêm 25 %.
D. Ngày 23/11/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, Mông Dương đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%.
A. Tháng 7/1936.
B. Tháng 3/1938.
C. Tháng 3/1936.
D. Tháng 7/1938.
A. Chống đế quốc, đòi độc lập.
B. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chủ, hòa bình.
C. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chai cho dân cày.
D. Đòi quyền tự trị cho Đông Dương.
A. Cuộc mít tinh khổng lồ chào mừng ngày Quốc tế Lao động của nhân dân tại khu vực nhà Đấu Xảo.
B. Cuộc mít tinh khổng lồ có 2,5 vạn người tham gia tại khu vực nhà Đấu Xảo.
C. Nhiều cuộc biểu tình nổ ra trên quy mô cả nước.
D. Cuộc bãi công công nhân xe lửa Nam Đông Dương có sự hỗ trợ của công nhân xe lửa Trường Thi Hà Nội.
A. 370.
B. 350.
C. 400.
D. 361.
A. Lực lượng tham gia phong trào 1936 - 1939 là công nhân, nông dân, binh lính còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là công nhân.
B. Lực lượng tham gia trong phong trào 1936 - 1939 là công nhân, tiểu tư sản còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là nông nhân.
C. Lực lượng tham gia trong phong trào 1936 - 1939 là công nhân, nông dân và học sinh trong các đô thị lớn còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là công nhân.
D. Lực lượng tham gia phong trào 1936 - 1939 là đông đảo quần chúng nhân dân lao động, tiểu tư sản, trí thức... còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là công – nông.
A. Do Chính phủ Bình dân Pháp không phê chuẩn kế hoạch này.
B. Do Chính quyền thuộc địa cần tập trung đối phó với các phong trào đấu tranh liên tục của giai cấp công - nông trên cả nước.
C. Do sự phản đối của các nghị viện trong Viện dân biểu và do áp lực phong trào đấu tranh đòi dân chủ dân sinh của đông đảo quần chúng nhân dân.
D. Do dự án này có ảnh hưởng lớn đến quyền lợi của một chủ đồn điền người Pháp và bộ phận tư sản Việt Nam thân Pháp.
A. Cuộc tranh cử vào Viện dân biểu Trung kì, Viện dân biểu Bắc kì Hội đồng quản hạt Nam kì.
B. Cuộc tranh cử vào Viện dân biểu Bắc kì, Viện dân biểu Trung kì Hội đồng kinh tế - lí tài Đông Dương.
C. Cuộc tranh cử vào Viện dân biểu Trung kì, Hội đồng kinh tế lí tài Đông Dương.
D. Cuộc tranh cử vào Viện dân biểu Nam kì, Viện dân biểu Bắc kì, Viện dân biểu Trung kì.
A. Đức, Pháp, Nhật.
B. Đức, Tây Ban Nha, Italia.
C. Đức, Italia, Nhật.
D. Đức, Áo- Hung.
A. Độc tài, tàn bạo nhất, sô vanh nhất.
B. Bóc lột thậm tệ đối với công nhân.
C. Đế quốc chủ nghĩa nhất của bọn tư bản tài chính.
D. Câu A và C đúng.
A. Tháng 6 - 1934 tại Ma Cao (Trung Quốc).
B. Tháng 7 - 1935 tại Mátxcơva (Liên Xô).
C. Tháng 3 - 1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
D. Tháng 7 - 1935 tại Ianta (Liên Xô).
A. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
B. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc.
C. Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Nguyễn Đức Cảnh.
C. Nguyễn Văn Cừ.
D. Lê Hồng Phong.
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Tây Ban Nha.
A. Mặt trận nhân dân Pháp.
B. Mặt trận nhân dân Liên Xô.
C. Quốc tế Cộng sản.
D. Thực dân Pháp.
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản.
B. Thực dân đàn áp dã man Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1938.
D. Câu A và C đúng.
A. Thực dân Pháp.
B. Bọn phản động thuộc địa cùng bè lũ tay sai.
C. Phong kiến tay sai.
D. Phát xít Nhật.
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.
C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống Phát xít Nhật.
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất phản đế Đông Dương.
C. Mật trận nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. .
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước đấu tranh công khái đối mặt với kẻ thù.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.
A. Từ năm 1936 đến năm 1939.
B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937.
C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 năm 1938.
D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 năm 1936.
A. Vào ngày 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại Vinh - Bến Thủy.
C. Vào ngày 1 - 5 - 1939 tại Hà Nội.
D. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo - Hà Nội.
A. Sóng Hồng và Xuân Thủy.
B. Nguyễn Ái Quốc và Phạm Văn Đồng.
C. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
D. Trần Phú và Hà Huy Tập.
A. Phong trào Đại hội Đông Dương và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường.
C. Phong trào đón Gôđa và đấu tranh nghị trường.
D. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao.
C. Tập họp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Thành lập Đảng Cộng Sản ở mỗi nước.
B. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước.
C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước tư bản.
D. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa.
A. 1935.
B. 1936
C. 1937 .
D. 1938.
A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng Sản.
B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam.
C. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.
A. Đông Dương Đại hội.
B. Phong trào đòi dân sinh dân chủ.
C. Vận động người của Đảng vào Viện dân biểu.
D. Mít tinh diễn thuyết thu thập dân nguyện.
A. Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày.
C. Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng.
D. Chống phát xít chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình.
A. Đông Dương Đại hội.
B. Phong trào đón rước Gôđa.
C. Phong trào đón rước Gôđa đoàn phái viên của chính phủ Pháp.
D. Phong trào đón rước Gôđa đoàn phái viên của chính phủ Pháp và toàn quyền mới xứ Đông Dương.
A. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Một cuộc đấu tranh giai cấp.
D. Một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Cho phép lập Hội ái hữu.
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân.
C. Ân xá chính trị phạm.
D. Cho phép xuất bản báo chí.
A. 1 . 5 – 1930
B. 1 - 5 - 1935
C. 1 - 5 – 1938
D. 1 - 5 – 1939
A. Tuần hành.
B. Mít tinh.
C. Đưa dân nguyện.
D. Diễn thuyết.
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phân quyên dân sinh, dân chủ.
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiêu hình thức.
C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng, trình độ của Đảng viên được nâng cao.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phô biến rộng rãi.
C. Tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, thành lập một đội quân chính trị rộng lớn tập hợp xung quanh Đảng.
D. Tất cả các vấn đề trên.
A. Kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế.
D. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
A. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức phương pháp đấu tranh phong phú
B. Tập hợp một lượng công – nông hùng mạnh
C. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao
D. Uy tín của Đảng được nâng cao trong quần chúng nhân dân
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống đế quốc, phản động tay sai.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai
A. có tính chất dân tộc
B. có tính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng.
D. không mang tính dân tộc.
A. chính sách của chính phủ mặt trận nhân dân Pháp ban hành.
B. tình hình cụ thể của Việt Nam
C. tình hình thế giới và châu Á
D. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247