A. Bạn.
B. Tay sai.
C. Đồng minh.
D. Anh em.
A. Sách nhiễu chính quyền cách mạng, đòi cải tổ Chính phủ, thay đổi quốc kì, Hồ Chí Minh phải từ chức.
B. Sử dụng một bộ phận Quân đội Nhật chờ giải giáp, đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng.
C. Ngầm giúp đỡ, trang bị vũ khí cho quân Pháp, ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của Pháp.
D. Cản trở vẻ mặt ngoại giao, vận động các nước lớn không công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
C. Nhật, Pháp.
D. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
A. Ta đã nắm chính, quyền trên tất cả các tỉnh thành trong cả nước; Đảng Cộng sản Liên Xô và Quốc tế III tích cực ủng hộ, giúp đỡ.
B. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ, rất gắn bó, ủng hộ chế độ mới ; cách mạng thế giới cũng phát triển theo hướng có lợi cho ta.
C. Cách mạng nước ta được sự ủng hộ nhiệt liệt của các nước trong phe xã hội chù nghĩa.
D. Tất cả các ý trên.
A. Ta chưa in được tiền mới.
B. Ta không giành được quyền kiểm soát ngân hàng Đông Dương.
C. Ta buộc phải chấp nhận đồng tiền mất giá quan kim, quốc tệ.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đánh dấu sự thất bại bước đầu của bọn đế quốc, phản động tay sai trong Âm mưu chống phá chính quyền cách mạng.
B. Là một cuộc vận động chính trị rộng lớn, biểu dương khối đại đoàn kết dân tộc, ý chí quyết tâm ủng hộ chế độ mới của nhân dân ta.
C. Tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho chính quyền cách mạng, nâng cao uy tín của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà trên thế giới.
D. Tất cả các ý trên.
A. Vì lúc đó nhân dân ta hầu hết mù chữ nên việc thực hiện quyền công dân rất khó khăn.
B. Vì lúc đó Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gặp rất nhiều khó khăn về kinh tế - tài chính, một nửa nước đã có chiến tranh.
C. Vì cuộc Tổng tuyển cử diễn ra trong điếu kiện các thế lực đế quốc, tay sai ráo riết chống phá chính quyền cách mạng, chống lại độc lập tự do của dân tộc ta.
D. Tất cả các ý trên.
A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất.
B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều.
D. Điều tiết lượng thóc gạo giữa các địa phương, nghiêm cấm nạn đầu cơ lương thực.
A. Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ, Trung Bộ.
D. Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
A. Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
B. Thực hành tiết kiệm, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
C. Không bỏ hoang ruộng đất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
D. Khôi phục thuỷ lợi, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
A. Nhành lụa.
B. Nông nghiệp.
C. Tấc đất.
D. Bạn dân.
A. 6/ 1/1946,233 đại biểu.
B. 1/6/1946, 290 đại biểu.
C. 6/1/1946, 333 đại biểu.
D. 16/1/1946, 280 đại biểu.
A. Hồ Chí Minh.
B. Nguyễn Tường Tam.
C. Lê Văn Hiến.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho người không có ruộng.
B. Lấy ruộng đất của đế quốc, địa chủ chia cho dàn nghèo.
C. Chia lại ruộng đất công, tạm cấp mộng đất bỏ hoang cho nông dân thiếu mộng.
D. Tất cả các biện pháp trên.
A. Nha Học chính.
B. Ty Bình dân học vụ.
C. Nha Bình dân học vụ.
D. Ty học vụ.
A. Nhân dân đã quyên góp được 370 kg vàng cho ngân quỹ quốc gia.
B. Nhân dân đã quyên góp được 20 triệu đổng cho Quỹ độc lập.
C. Tiền mới của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã được lưu hành trong cả nước.
D. Nhân dân đã quyên góp được 40 triệu đồng cho quỹ đảm phụ quốc phòng.
A. Ít học, dốt.
B. Dốt, yếu.
C. Không học tập, không thể làm chủ đất nước mình.
D. Không học tập, dốt.
A. Ngày 6/9/1945.
B. Ngày 23/9/1945.
C. Ngày 5/10/1945.
D. Ngày 22/9/1945.
A. Hoà Trung Hoa dân quốc, đuổi Pháp.
B. Hoà Trung Hoa dân quốc, đánh Pháp.
C. Hoà Pháp, đuổi Trung Hoa dân quốc.
D. Hoà hoãn với Pháp và Trung Hoa dân quốc.
A. Vì Đảng ta đã sớm nhận định Quân đội Tưởng sóm muộn rồi sẽ phải rút về nước để đối phó với phong trào cách mạng trong nước.
B. Vì quân Tưởng chưa công khai chống phá cách mạng bằng vũ lực mà chỉ xúi giục, giật dây cho bọn tay sai phản động.
C. Vì ở Nam Bộ, thực dân Pháp đã gây hấn.
D. Tất cả các ý trên.
A. Chấp nhận mọi yêu cầu cải tổ Chính phủ, Quốc hội theo ỷ chúng.
B. Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc, cung cấp một phần lương thực, thực phẩm cho quân Tưởng.
C. Chấp nhận tất cả mọi yêu cầu đảm bảo trật tự trị an, phương tiện đỉ lại của quân đôi Tưởng.
D. Chấp nhận cung cấp toàn bộ lương thực thực phẩm cho quân đôi Tưởng.
A. Ta nhân nhượng tuyệt đối.
B. Ta nhân nhượng từng bước.
C. Ta nhân nhượng có nguyên tắc.
D. Ta nhân nhượng quá nhiều.
A. Làm thất bại âm mưu diệt cộng cầm Hồ của chúng.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất những các hoạt động chống phá cửa Quân đội Tưởng Giới Thạch và các lực lượng phản động tay sai.
C. Tạo điều kiện cho ta tập trung đối phó với cuộc xâm lược của Pháp ở Nam Bộ.
D. Tất cả các ý trên.
A. 15.000 quân , 5 năm.
B. 150.000 quân, 8 năm.
C. 1.500 quân, 6 năm.
D. 150.000 quân, 3 năm.
A. Thực dân Pháp đã thương lượng để cả Anh và Tưởng giao quyền giải giáp lực lượng phát xít ở Việt Nam cho chúng.
B. Hoà hoãn với Pháp để đẩy nhanh 20 vạn quân Tưởng về nước.
C. Pháp đang có ý định thương lượng với Chính phủ cách mạng.
D. Tất cả các ý trên.
A. Việt Nam là một quốc gia độc lập trong khối Liên hợp Pháp.
B. Việt Nam là một quốc gia tự trị trong khối Liên hợp Pháp.
C. Việt Nam là một quốc gia tự do trong khối Liên hợp Pháp.
D. Việt Nam là một quốc gia tự chủ trong khối Liên hợp Pháp.
A. Có thêm thời gian hoà hoãn để củng cố chính quyền cách mạng.
B. Mở ra một khả năng giải quyết vấn đề Việt Nam bằng thương lượng, tỏ rõ thiện chí hoà bình của dân tộc.
C. Là hiệp ước đầu tiên Chính phủ cách mạng kí kết với đại diện nước khác, như thế mặc nhiên Chính phủ Pháp là nước đã công nhận chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
D. Tất cả các ý trên.
A. Nguyễn Tường Tam.
B. Hổ Chí Minh.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Võ Nguyên Giáp.
A. Hoà bình.
B. Độc lập.
C. Tự do.
D. Tự chủ.
A. Vì ta chưa có nhỉều kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao, đàm phán.
B. Vì dư luận thế giới không ủng hộ ta.
C. Vì Pháp muốn tái chiếm Việt Nam, không có thiện chí đàm phán.
D. Vì thái độ của phái đoàn tại cuộc đàm phán quá cứng rắn.
A. Khẳng định mạnh mẽ lập trường không thể lay chuyển của ta : độc lập, thống nhất.
B. Thể hiện thiện chí mong muốn hoà bình và có một giải pháp hoà bình về vấn đề Việt Nam của ta.
C. Hội nghị đã làm cho dư luận thế giới, nhân dân tiến bộ Pháp hiểu rõ hơn về thực chất của cuộc xung đột Việt - Pháp và tỏ thái độ ủng hộ Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hồ Chí Minh, Xanh-tơ-nỉ.
B. Võ Nguyên Giáp, Đắc-giăng-li-ơ.
C. Hồ Chí Minh, Mu-tê.
D. Phạm Văn Đổng, Pôn-muýt.
A. Pháp vẫn tiếp tục đẩy mạnh chiến sự tại Nam Bộ.
B. Pháp âm mưu tách Nam Bộ khởi Việt Nam bằng chủ trướng biển Nam Kì thành xứ tự trị.
C. Hồ Chí Minh chuẩn bị lên đường sang Pháp dự Hội nghị Phôngtennơblô.
D. Tất cả các ý trên.
A. Quân Trung Hoa dân quốc rút, Pháp đã phải chấp hành lệnh ngừng bắn ở Nam Độ.
B. Quân Trung Hoa dân quốc rút, nhưng Pháp ở Nam Bộ vẫn tiến hành các hoạt động quân sự.
C. Âm mưu tách Nam Bộ ra khởi Việt Nam, Pháp đã liên tục gây sức ép buộc ta phải chấp nhận họp Hội nghị Việt – Pháp tại Phôngtennơblô.
D. Quân Trung Hoa dân quốc rút, bọn tay sai của chúng quay sang ủng hộ, liên kết với Pháp liên tục gây ra các vụ bạo động quân sự ở miền Bắc.
A. Tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc dậy chống phá cách mạng.
B. Nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng, ngân quỹ của nhà nước trống rỗng.
C. Âm mưu của Tưởng và Pháp.
D. Tất cả các khó khăn trên.
A. A. Ngày 1 - 6 - 1946, tại Hà Nội.
B. D. Ngày 20 - 10 – 1946, Hà Nội.
C. B . Ngày 2 - 3 – 1946, Hà Nội.
D. C. Ngày 12 - 11 – 1946, Tân Trào - Tuyên Quang.
A. Không một tất đất bỏ hoang.
B. Tấc đất, tấc vàng.
C. Tăng gia sản xuất, Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa! .
D. Tất cả các câu trên.
A. Ngày đồng tâm.
B. Tấc đất tấc vàng.
B. Tuần lễ vàng.
D. Nhường cơm, xẻ áo.
A. Đến đầu tháng 3 - 1946, riêng Bắc Bộ có gần 3 vạn lóp học với 81 vạn học viên.
B. Đến đầu tháng 3 - 1946, riêng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, có gần 3 vạn lớp học với 81 vạn học viên.
C. Đến đầu tháng 3 - 1946, riêng Bắc Bộ và Nam Bộ, có gần 3 vạn lớp học với 81 vạn học viên.
D. Đến đầu tháng 3 - 1946, cả nước đã mở gần 3 vạn lớp học với 81 vạn.
A. Lơ-cơ-léc.
B. Bô-la-éc.
C. Đác-giăng-li-ơ.
D. Rơ-ve.
A. Ngày 2 - 9 - 1945, khi nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn tổ chức mit tinh chào mừng ngày độc lập, thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người bị thương.
B. Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
D. Ngày 18 - 12 - 1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng.
C Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Thực hiện cuộc kháng chiến chống cả Pháp và Tưởng.
A. A. Chính phủ Pháp công nhận nước ta là một nước độc lập, tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
B. B . Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. C. Chính phủ Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền của Việt Nam.
D. D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia thống nhất, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
A. Đà Lạt.
B. Phôngtennơblô.
C. Pa ri
D. Hà Nội.
A. Đế quốc Mĩ cấu kết với Tưởng.
B. Đế quốc Pháp cấu kết với Tưởng.
C. Tưởng cấu kết với Pháp.
D. Đế quốc Pháp cấu kết với Anh.
A. A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. C Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản.
C. D. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
D. B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
A. Nhân dân lao động đã giành chính quyền làm chủ tích cực xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở nhiều nước thuộc địa phụ thuộc.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, phong trào đấu tranh vi hòa bình dân chủ phát triển.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. 10 chính sách của Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Tuyên ngôn độc lập 2 - 9 - 1945.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I (6 - 1 - 1946).
A. 333 đại biểu.
B. 334 đại biểu.
C. 335 đại biểu.
D. 336 đại biểu.
A. Lập ra dự thảo hiến pháp đầu tiên của nước ta.
B. Xác nhận thành tích của Chính phủ lâm thời trong những ngày đầu nước Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa.
C. Thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Hô Chí Minh đứng đầu.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Tổng tuyển cử trong cả nước 6 - 1 - 1946.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập ủy ban hành chính các cấp.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Thể hiện tinh thần yêu nước và khối đoàn kết toàn dân.
B. Xây dựng được chế độ mới hợp lòng dân.
C. Đất nước vượt qua khó khăn thử thách.
D. A và B đúng.
A Tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho quần chúng cách mạng, nâng cao uy tín của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Khai dậy và phát huy tinh thần yêu nước, tinh thần làm chủ đất nước giáng một đòn vào âm mưu xuyên tạc, chia rẽ của kè thù đối với chế độ mới.
C. Đưa đất nước thoát khỏi tinh thế ngàn cân treo sợi tóc.
D. A và B đúng.
A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản.
B. Giải quyết về vấn đề tài chính.
C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt.
D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
A. Lập hũ gạo tiết kiệm.
B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói.
C. Tăng cường sản xuất.
D. Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.
A. Thể hiện trách nhiệm vì dân của chính quyền mới.
B. Làm cho nhân dân càng phấn khởi, tin tưởng vào Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Có điều kiện để đẩy mạnh phát triển sản xuất.
D. Thể hiện vai trò của nhà nước mới.
A. Dựa vào lòng nhiệt tình yêu nước của nhân dân.
B. Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31 - 1 - 1946).
C. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước (23 – 11 - 1941).
D. Tiết kiệm chi tiêu.
A. Tự do – Độc lập
B. Dân chủ - Tự do
C. Dân tộc – Dân chủ
D. Dân chủ - Độc lập
c. 9 – 9 – 1945
A. 7 - 3 - 1945.
B. 8 - 9 - 1945.
D. 10 – 9 - 1945.
A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. Quyên góp tiền, để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.
A. 28 - 1 - 1946.
B. 29-1-1946.
C. 30 - 1 - 1946.
D. 31 - 1 - 1946.
c. 25 - 11 - 1946.
A. 23 - 11 - 1946.
B. 24 - 11 - 1946.
D. 26 - 11 - 1946.
A. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám.
B. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám.
C. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết về tài chính sau Cách mạng tháng Tám.
D. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám.
A. Thể hiện được bản chất, tính ưu việt của chê độ mới.
B. cổ vũ động viên nhân dân ta quyết tâm bảo vệ chính quyên cách mạng, bảo vệ độc lập tự do vừa giành được.
C. Chuẩn bị về vật chất, tinh thần cho toàn dân tiến tới cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Bọn Việt quốc, Việt cách.
B. Đế quốc Anh.
C. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
D. Quân Nhật đang còn tại Việt Nam.
A. Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Bến Tre.
A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Ta chưa đủ sức đánh 2 vạn quân Tưởng.
B. Tưởng có bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong.
C. Tránh trình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Hạn chế việc Pháp và Tưởng cấu kết với nhau.
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B.Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
A. Quốc hội khoá 1 (2 - 3 - 1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6- 3- 1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14 - 9 - 1946).
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc.
B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tưởng về nước.
C. Tranh thủ thời gian hoà hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Chính phủ Pháp công nhận nước ta là một nước độc lập tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng im trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Chính phủ Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền của Việt Nam.
D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia độc lập, có chính phủ riêng, quân đội riêng và nền tài chính riêng.
A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
A. Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. Đường lối chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
C. Sự thoả hiệp của Đảng ta và Chính phủ ta.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của ta.
A. Để tay sai Tưởng được tham gia Quốc hội và chính trị.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố giải tán (11 - 11 - 1945) sự thật là rút vào bí mật.
C. Nhận tiêu tiền Quan kim Quốc tệ của Tưởng.
D. Kí Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946, đồng ý cho Pháp ra miền Bấc thay thế Tưởng.
A. Thực dân Pháp thực hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
B. Thời gian đàm phán ngắn.
C. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.
D. Ta không có được sự ủng hộ của nhân dân thế giới.
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế, quân sự.
A. Ngày 18 - 12 - 1946.
B. Đêm 19 - 12 - 1946.
C. Đêm 20 - 12 - 1946.
D. Ngày 22 - 12 - 1946.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19- 12 - 1946).
B. Chỉ thị ‘Toàn dân kháng chiến của ban thường vụ Trung ương Đảng (22 - 12 - 1946).
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh (9-1947).
D. Tất cả các văn kiện trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247