A. 9:3:3:1
B. 2n
C. (3:1)n
D. 4
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. ¼
B. 9/16
C. 1/16
D. 3/8
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb
A. aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
A. 54
B. 24
C. 10
D. 64
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
A. 3
B. 8
C. 1
D. 6
A. 27/128
B. 9/256
C. 9/64
D. 9/128
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. AaBb, Aabb, AABB
B. AaBb, aaBb, AABb
C. AaBb, aabb, AABB
D. AaBb, aabb, AaBB
A. 105:35:3:1
B. 105:35:9:1
C. 35:35:1:1
D. 33:11:1:1
A. 1/2n
B. 2n
C. 3n
D. 4n
A. Kiểu hình con giống bố mẹ
B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể
A. một tính trạng.
B. nhiều tính trạng.
C. hai hoặc nhiều tính trạng.
D. hai tính trạng.
A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng
A. AabbDD
B. AABBdd.
C. aaBBDd.
D. aaBbDD.
A. của các cặp tính trạng khác nhau.
B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau.
C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng.
D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng.
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. 750
B. 1125.
C. 2225.
D. 2625.
A. 2059.
B. 2171.
C. 128.
D. 432.
A. AaBb, Aabb, AABB.
B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB.
D. AaBb, aabb, AaBB.
A. $\frac{3}{256}$
B. $\frac{27}{256}$
C. $\frac{81}{256}$
D. $\frac{1}{16}$
A. AaBbDd × AaBbdd.
B. AabbDd × AaBbDd.
C. aaBbdd × AaBbDd.
D. AaBbDD × AabbDD.
A. Aabb
B. AaBb
C. AABb
D. AAbb
A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A. AaBbDd x aaBbdd.
B. Aabbdd x aaBbDd.
C. AaBBdd x aabbdd.
D. aabbDd x aabbDd.
A. 10%
B. 12,5%.
C. 50%
D. 25%.
A. AaBb x AaBb
B. AABb x aaBb
C. AaBB x Aabb
D. AABB x aabb.
A. AABB x AaBb.
B. AABB x aaBb.
C. AaBB x Aabb.
D. AaBB x aaBb.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247