A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
A. Tần số tương đối của các alen trong 1gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể.
B. Tần số tương đối của các alen trong 1 kiểu gen nào đó trong quần thể thay đổi qua các thế hệ.
C. Tần số tương đối của các alen trong 1gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể.
D. Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể.
Xem đáp án
A. 9 kiểu gen
B. 18 kiểu gen
C. 45 kiểu gen
D. 36 kiểu gen
A. 30
B. 60
C. 18
D. 32
A. A = 0,7 ; a = 0,3
B. A = 0,6 ; a = 0,4
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,8 ; a = 0,2
A. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
B. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa
C. 0,0375 AA : 0,8625 Aa : 0,1 aa
D. 0,8625 AA : 0,0375 Aa : 0,1 aa
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 35%
A. P: 0,84 AA : 0,16 Aa và F1: 0,88 AA : 0,08 Aa : 0,04 aa.
B. P: 0,8 AA : 0,2 Aa và F1: 0,88 AA : 0,08 Aa : 0,04 aa.
C. P: 0,64 AA : 0,36 Aa và F1: 0,78 AA : 0,18 Aa : 0,04 aa.
D. P: 0,74 AA : 0,26 Aa và F1: 0,68 AA : 0,08 Aa : 0,24 aa.
A. Ở F1 tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 0,64.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm.
C. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ít hơn tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
D. Ở F3, tần số alen trội chiếm 0,4.
A. 18 cây thân cao : 7 cây thân thấp
B. 6 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp
A. Cấu trúc di truyền ở thế hệ F0 là: 0,24AA : 0,66Aa : 0,1aa.
B. Tỉ lệ cá thể đồng hợp ở F1 chiếm 88%.
C. Tỉ lệ cá thể dị hợp ở F2 chiếm 33%
D. Tỉ lệ cá thể đồng hợp trội ở F2 ít hơn tỉ lệ cá thể đồng hợp trội ở F1.
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (1)
D. (2), (3) và (4)
A. Quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen và tần số các alen luông được duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Quần thể ngẫu phối thường kém thích nghi hơn quần thể tự phối.
C. Trong quần thể tự phối, tần số các alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
D. Tần số các alen trong quần thể ngẫu phối thường ổn định dưới tác dụng của CLTN và đột biến.
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (1) và (4)
D. (3) và (4)
A. $0,9984^{50}$
B. $0,96^{50}$
C. $0,84^{50}$
D. $0,9984$
A. 256
B. 264
C. 192
D. 128
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
A. Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài
B. Giúp giải thích quá trình hình thành loài mới
C. Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Tạo cơ sở giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể
A. 4050
B. 4860
C. 6075
D. 6240
A. 1350
B. 4900
C. 6300
D. 7650
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA.
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
A. A = 0,6 ; a = 0,4
B. A = 0,4 ; a = 0,6
C. A = 0,8 ; a = 0,2
D. A = 0,2 ; a = 0,8
HYPERLINK "https://khoahoc.vietjack.com/question/18186/trong-1-quan-the-ngau-phoi-xet-1-gen-co-2-alen-troi-lan-hoan-toan-va-tan-so-alen"
A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thế chiếm 36%
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36%
C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm ¾
D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247