Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 10 bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Trắc nghiệm Công nghệ 10 bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Câu 1 : Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ:

A. Phân lân hữu cơ vi sinh

B. Nitragin

C. Photphobacterin

D. Azogin

Câu 2 : Vi sinh vật phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân:

A. Azogin

B. Nitragin

C. Photphobacterin

D. Lân hữu cơ vi sinh

Câu 3 : Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:

A. Azogin

B. Nitragin

C. Photphobacterin

D. Lân hữu cơ vi sinh

Câu 4 : Loại phân bón nào dưới đây chứa vi sinh vật cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:

A. Phân lân hữu cơ vi sinh

B. Nitragin

C. Photphobacterin

D. Azogin

Câu 5 : Vi sinh vật cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân:

A. Azogin

B. Nitragin

C. Photphobacterin

D. Lân hữu cơ vi sinh

Câu 6 : Một số phân bón vi sinh vật cố định đạm có tên là:

A. Nitragin và Estrasol

B. Azogin và Mana

C. Estrasol và Mana

D. Nitragin và Azogin

Câu 7 : Thời hạn sử dụng phân vi sinh vật khoảng:

A. Từ 0 đến 1 năm

B. Từ 0 đến 2 năm

C. Từ 0 đến 3 năm

D. Từ 0 đến 4 năm

Câu 8 : Kỹ thuật sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là:

A. Tẩm hạt và bón trực tiếp vào đất

B. Tẩm rễ và bón trực tiếp vào đất

C. Bón trực tiếp vào đất

D. Làm chất độn khi ủ phân và bón trực tiếp vào đất

Câu 9 : Bón phân vi sinh vật lâu thường xuyên thì:

A. Không gây hại cho đất

B. Đất bị thoái hóa

C. Đất bị bạc màu

D. Kết cấu đất kém bền

Câu 10 : Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây?

A. Xenlulôzơ

B. Khoáng

C. Vi sinh vật

D. Apatit

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247