Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 10 bài 39: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Công nghệ 10 bài 39: Ôn tập chương 2

Câu 1 : Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có:

A. Thời kì bào thai

B. Thời kì ấu trùng.

C. Thời kì thai.

D. Thời kì sơ sinh.

Câu 2 : 2: Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:

A. Thời kì bào thai.

B. Cá siêu thuần chủng.

C. Cá giống.

D. Thời kì bú sữa.

Câu 3 : Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

Câu 5 : Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là

A. Nhanh gọn.

B. Tốn kém.

C. Khó thực hiện.

D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

Câu 6 : Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

Câu 7 : Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là:

A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng

B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián

C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).

D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Câu 8 : Năng suất trứng của vịt bầu là?

A. 100-150 quả/mái/năm

B. 150-160 quả/mái/năm

C. 160-170 quả/mái/năm

D. 90-100 quả/mái/năm

Câu 9 : Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây

B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 10 : Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

A. Thuần chủng

B. Nhóm

C. Lai giống

D. Cả A và C đúng

Câu 11 : Lai kinh tế phức tạp là lai……:

A. từ 2 giống trở lên

B. từ 3 giống trở lên

C. từ 4 giống trở lên

D. từ 5 giống trở lên

Câu 12 : Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm:

A. Tạo giống mới

B. Không làm giống

C. Thuần chủng

D. Tất cả đều sai

Câu 13 : Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):

A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.

B. Số lượng nhiều nhất.

C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.

D. Có năng suất cao nhất.

Câu 14 : Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp

A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

B. Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.

C. Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.

D. Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm.

Câu 15 : Tiến bộ di truyền là:

A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

B. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.

C. Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

D. Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

Câu 16 : Cấy truyền phôi là quá trình:

A. Đưa phôi từ bò này sang bò khác .

B. Đưa phôi từ bò nhận phôi sang bò cho phôi.

C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.

D. Đưa phôi từ chỗ này sang chỗ khác .

Câu 18 : Hoạt động sinh dục của vật nuôi do ?

A. Hoạt động sinh dục của vật nuôi là định kì không thể thay đổi.

B. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh trưởng điều tiết.

C. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh dục điều tiết

D. Hoocmon không thể do con người tạo ra.

Câu 19 : Protein có tác dụng là gì ?

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

C. Tính bằng UI

D. Tổng hợp protit

Câu 20 : Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài, giống

B. Lứa tuổi.

C. Đặc điểm sinh lý

D. Tất cả phương án trên

Câu 21 : Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Câu 22 : Một số loại thức ăn giàu protein là ...

A. các cây họ đậu

B. thức ăn ủ xanh.

C. các loại rau xanh, cỏ tươi

D. hạt đậu, đỗ, khô dầu, bột cá…

Câu 23 : Đặc điểm nào không phải của thức ăn tinh:

A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng cao.

B. Được sử dụng nhiều trong khẩu phần của lợn, gia cầm

C. Chứa hầu hết các chất dinh dưỡng cần thiết cho động vật ăn cỏ

D. Gồm thức ăn giàu năng lượng và thức ăn giàu protein

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247