A. 1900 – 1930
B. 1930 – 1945
C. 1945 – 1975
D. 1945 – hết thế kỉ XX
A. Tình yêu nam nữ
B. Đất nước
C. Thiên nhiên
D. Người lính
A. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)
B. Sóng (Xuân Quỳnh)
C. Đò Lèn (Nguyễn Duy)
D. Đàn ghi ta của Lor-ca (Thanh Thảo)
A. Tuyên ngôn Độc lập
B. Thương tiếc nhà văn Nguyên Hồng
C. Ai đã đặt tên cho dòng sông?
D. Mấy ý nghĩ về thơ
A. Nền văn học phục vụ cách mạng, cổ vũ cho cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
B. Nền văn học luôn hướng về đại chúng
C. Nền văn học có nhịp độ phát triển hết sức mau lẹ
D. Nền văn học có xu hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn
A. Xuân Diệu
B. Chế Lan Viên
C. Tố Hữu
D. Hồ Chí Minh
A. “Tuyên ngôn Độc lập” là một vốn kiện lịch sử vô giá, một áng văn chính luận xuất sắc
B. “Tuyên ngôn Độc lập” là một văn kiện lịch sử vô giá, một bản án chế độ thực dân Pháp
C. “Tuyên ngôn Độc lập” là một mẫu mực về nghệ thuật lập luận, một bản án chế độ thực dân Pháp
D. “Tuyên ngôn Độc lập” là một áng văn chính luận xuất sắc, một mẫu mực về nghệ thuật lập luận
A. Cảm hứng lãng mạn về người lính Tây Tiến hào hùng và hào hoa
B. Cảnh thiên nhiên Tây Bắc hùng vĩ, dữ dội mà mĩ lệ
C. Cuộc chiến đấu đầy cam go, gian khổ và vô cùng anh dũng của các chiến sĩ Tây Tiến
D. Tình yêu thiên nhiên, quan hệ gắn bó giữa người lính Tây Tiên với nhân dân
A. Thiên nhiên hùng vĩ, tươi đẹp của núi rừng Việt Bắc
B. Khúc tình ca về cách mạng và con người kháng chiến
C. Khúc hùng ca và tình ca về cách mạng, về cuộc kháng chiến và con người kháng chiến
D. Tình cảm gắn bó keo sơn giữa các chiến sĩ cách mạng với đồng bào Việt Bắc, giữa quần chúng với lãnh tụ
A. Mục đích sáng tác
B. Quan điểm sáng tác
C. Phương pháp sáng tác
D. Nội dung sáng tác
A. Hồ Chí Minh
B. Nguyễn Đình Thi
C. Tố Hữu
D. Chế Lan Viên
A. Tổng quát, ngữ nghĩa học, hiện đại, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, ý nghĩa, hoàn cảnh giao tiếp
B. Ngữ nghĩa học, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, yếu tố không có đoạn tính, đơn vị lập thành hệ thống, hoàn cảnh giao tiếp
C. Ngữ nghĩa học, nghiên cứu, ý nghĩa, hệ thống, đơn vị, quan hệ, sử dụng, hoàn cảnh giao tiếp
D. Tổng quát, hiện đại, nghiên cứu, hệ thống, hiển ngôn, hàm ngôn, hoàn cảnh giao tiếp
A. Thay đổi nhịp điệu các dòng thơ
B. Phối ứng thanh điệu
C. Điệp khúc
D. Điệp phụ âm đầu và vần
A. Tính khái quát, trừu tượng
B. Tính truyền cảm, thuyết phục
C. Tính lí trí, lô-gic
D. Tính khách quan, phi cá thể
A. Một hiện tượng đời sống, một vấn đề văn học, một bài thơ, một khổ thơ
B. Một tư tưởng, đạo lí, một hiện tượng đời sống, một bài thơ hoặc đoạn thơ, một tác phẩm văn xuôi hoặc đoạn trích, một ý kiến bàn về văn học
C. Một câu thành ngữ, tục ngữ, một cách ngôn, một bài thơ, một tác phẩm văn xuôi
D. Một ý kiến bàn về văn học, một tác phẩm văn xuôi, một đoạn trích trong tác phẩm văn xuôi hoặc đoạn thơ
A. Bác bỏ và bình luận
B. Phân tích và bác bỏ
C. So sánh kết hợp với phân tích và bác bỏ
D. So sánh kết hợp với bình luận
A. Không đủ lí do
B. Mâu thuẫn
C. Không nhât quán
D. Không có luận cứ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247