Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Trần Phú năm học 2019

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Trần Phú năm học 2019

Câu 2 : Người bị hội chứng Đao là do bộ NST trong tế bào của cơ thể:

A. Thiếu 1 NST số 23

B. Thừa 1 NST số 23

C. Thừa 1 NST số 21

D. Thiếu 1 NST số 21

Câu 3 : Điều nào sau đây là không đúng:

A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn

C. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường

D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường

Câu 4 : Đơn phân của prôtêin là:

A. Nuclêôxôm

B. Peptit

C. Axit amin

D.  Nuclêôtit

Câu 6 : Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A. G - A = T - X   

B. A - X = G - T

C. Tất cả đều sai

D. A + T = G + X

Câu 8 : Gen trên NST Y di truyền:

A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường

B. Thẳng

C. Theo dòng mẹ

D. Chéo

Câu 9 : Một gen có chiều dài là 4080 Ao có nuclêôtit A là 560. Số lượng các loại nuclêôtit của gen:

A. A = T = 560; G = X = 640

B. A = T = 180; G = X = 380

C. A = T = 640; G = X = 560

D.  A = T = 300; G = X = 260

Câu 10 : Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:

A. XO, con đực là XY

B. XX, con đực là XO

C. XX, con đực là XY

D. XY, con đực là XX

Câu 11 : Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:

A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X

B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T

C. Thêm một cặp nuclêôtit

D. Mất một cặp nuclêôtit

Câu 13 : Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?

A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb

B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb

C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb

D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb

Câu 14 : Bệnh ung thư máu ở người là do:

A. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21

B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21

C. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21

D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21

Câu 15 : Nuclêôxôm có cấu trúc:

A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit

B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit

C. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn

D. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Câu 17 : Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:

A. ARN ribôxôm

B. ARN thông tin

C. tARNvà rARN

D. ARN vận chuyển

Câu 18 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?

A. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường

B. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể

C. Điều kiện môi trường

D. Kiểu gen của cơ thể

Câu 20 : Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật:

A. Hoán vị gen

B. Liên kết gen

C. Di truyền liên kết với giới tính

D. Tác động cộng gộp

Câu 21 : Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở:

A. Động vật và vi sinh vật

B. Vi sinh vật

C. Động vật

D. Thực vật

Câu 22 : Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ

B. Bổ sung; bán bảo toàn

C. Một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn

D. Trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp

Câu 23 : Gen phân mảnh có:

A. Có vùng mã hoá liên tục

B. Vùng mã hoá không liên tục

C. Chỉ có exôn

D. Chỉ có đoạn intrôn

Câu 24 : Thể đồng hợp là:

A. Cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng một gen

B. Những cá thể có kiểu gen giống nhau

C. Những cá thể có kiểu hình giống nhau

D. Cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng một gen

Câu 26 : Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là:

A. Trên mạch có chiều 3' → 5'

B. Trên mạch có chiều 5' → 3'

C. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau

D.  Có đoạn theo chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5' → 3'

Câu 29 : Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ

B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao

D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

Câu 30 : Gen trên NST X di truyền:

A. Chéo

B. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường

C. Thẳng

D. Theo dòng mẹ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247