A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
A. Thiếu 1 NST số 23
B. Thừa 1 NST số 23
C. Thừa 1 NST số 21
D. Thiếu 1 NST số 21
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn
C. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
A. Nuclêôxôm
B. Peptit
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
A. 10
B. 14
C. 12
D. 24
A. G - A = T - X
B. A - X = G - T
C. Tất cả đều sai
D. A + T = G + X
A. 30
B. 16
C. 32
D. 31
A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
B. Thẳng
C. Theo dòng mẹ
D. Chéo
A. A = T = 560; G = X = 640
B. A = T = 180; G = X = 380
C. A = T = 640; G = X = 560
D. A = T = 300; G = X = 260
A. XO, con đực là XY
B. XX, con đực là XO
C. XX, con đực là XY
D. XY, con đực là XX
A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X
B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Mất một cặp nuclêôtit
A. 8 loại giao tử
B. 2 loại giao tử
C. 4 loại giao tử
D. 16 loại giao tử
A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb
B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb
D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
A. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21
B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21
C. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit
B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit
C. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
D. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
A. XXX, XY
B. XX, XO
C. XO, XY
D. XY, XX
A. ARN ribôxôm
B. ARN thông tin
C. tARNvà rARN
D. ARN vận chuyển
A. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường
B. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể
C. Điều kiện môi trường
D. Kiểu gen của cơ thể
A. 20%
B. 25%
C. 40%
D. 10%
A. Hoán vị gen
B. Liên kết gen
C. Di truyền liên kết với giới tính
D. Tác động cộng gộp
A. Động vật và vi sinh vật
B. Vi sinh vật
C. Động vật
D. Thực vật
A. Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ
B. Bổ sung; bán bảo toàn
C. Một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
D. Trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp
A. Có vùng mã hoá liên tục
B. Vùng mã hoá không liên tục
C. Chỉ có exôn
D. Chỉ có đoạn intrôn
A. Cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng một gen
B. Những cá thể có kiểu gen giống nhau
C. Những cá thể có kiểu hình giống nhau
D. Cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng một gen
A. 21
B. 41
C. 22
D. 60
A. Trên mạch có chiều 3' → 5'
B. Trên mạch có chiều 5' → 3'
C. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
D. Có đoạn theo chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5' → 3'
A. 16
B. 27
C. 64
D. 32
A. Aabb x aaBb
B. Tất cả đều đúng
C. AaBb x aabb
D. AaBb x AaBb
A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao
D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông
A. Chéo
B. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
C. Thẳng
D. Theo dòng mẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247