Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 9 bài 9 : Nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 9 : Nguyên phân

Câu 1 : Quá trình nguyên phân xảy ra ở đâu?

A. Tế bào sinh dục sơ khai

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1

D. A và B đều đúng

Câu 2 : Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể

A. Tế bào sinh sản

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào trứng

D. Tế bào tinh trùng

Câu 3 : Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau

Câu 4 : Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì trung gian

Câu 6 : Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 7 : Mức độ duỗi xoắn của NST ở kì nào là ít nhất

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau

Câu 10 : Trong nguyên phân, NST phân li về 2 cực tế bào ở kì nào ?

A. Kì đầu

B. Kì cuối

C. Kì sau

D. Kì giữa

Câu 11 : Hình dưới đây minh hoạ cho kì nào của nguyên phân?

Hình dưới đây minh hoạ cho kì nào của nguyên phân? A. Kì sau Trắc nghiệm môn hình ảnh

A. Kì sau

B. Kì giữa

C. Kì cuối

D. Kì đầu

Câu 12 : Điền vào chỗ trống: "Ở kì sau của nguyên phân:...(1)... trong nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động tạo thành nhóm ...(2)..., mỗi nhóm trôi về một cực của tế bào"

A. (1): 4 cromatit; (2): nhiếm sắc thể

B. (1): 2 nhiễm sắc thể đơn; (2): 2 cromatit

C. (1): 2 cromatit; (2): nhiễm sắc thể đơn

D. (1): 2 nhiễm sắc thể đơn; (2): cromatit

Câu 13 : Hình thái nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A. Đóng xoắn

B. Xoắn cực đại có hình chữ V

C. Xoắn cực đại có hình chữ V tách nhau ở tâm động

D. Xoắn cực đại có hình chữ V dính nhau ở tâm động

Câu 14 : Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào?

A. Đóng xoắn cực đại

B. Bắt đầu đóng xoắn

C. Dãn xoắn

D. Bắt đầu tháo xoắn

Câu 15 : NST ở trạng thái duỗi xoắn nhiều nhất ở

A. kì đầu của nguyên phân

B. kì giữa của phân bào

C. kì sau của phân bào

D. kì cuối của nguyên phân

Câu 16 : Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là

A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn

B. Lưỡng bội ở trạng thái kép

C. Đơn bội ở trạng thái đơn

D. Đơn bội ở trạng thái kép

Câu 17 : Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm gì ?

A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép

B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn

C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn

D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép

Câu 18 : Các tế bào con tạo ra qua nguyên phân có bộ NST như thế nào so với tế bào mẹ?

A. Giống hoàn toàn mẹ

B. Giảm đi một nửa so với mẹ

C. Gấp đôi so với mẹ

D. Gấp ba lần so với mẹ

Câu 19 : Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 2 tế bào con mang NST lưỡng bội 2n

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n

C. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội

D. Nhiều cơ thể đa bội

Câu 20 : Nguyên phân tạo ra loại tế bào nào ?

A. Tế bào có bộ NST 2n

B. Giao tử có bộ NST n

C. Tinh trùng có bộ NST n

D. Trứng có bộ NST n

Câu 21 : Ý nghĩa nào không phải là ý nghĩa của nguyên phân?

A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào

B. Nguyên phân giúp cơ thể đa bào lớn lên

C. Nguyên phân tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa

D. Nguyên phân là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong quá trình phát sinh cá thể và qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản vô tính

Câu 23 : Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài ?

A. Nguyên phân

B. Giảm phân

C. Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh

D. Cả A và B

Câu 24 : Ý nghĩa của quá trình nguyên phân

A. Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các loài sinh sản vô tính

B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài ổn định qua các thế hệ tế bào trong cùng một cơ thể

C. Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên

D. Cả A, B và C

Câu 25 : Sinh trưởng của các mô và cơ quan trong cơ thể đa bào nhờ chủ yếu vào sự tăng ............ qua quá trình nguyên phân

A. số lượng tế bào

B. kích thước tế bào

C. số lượng và kích thước tế bào

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 26 : Ý nghĩa của nguyên phân là

A. Duy trì sự phân bào liên tục

B. Duy trì sự ổn định của bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào

C. Duy trì sự phân li của NST qua các thế hệ

D. Khôi phục lại bộ NST của cơ thể

Câu 27 : Hoạt động nào sau đây của cơ thể phải dựa vào quá trình nguyên phân ?

A. Tạo ra giao tử từ các tế bào sinh dục

B. Sinh trưởng của các mô và cơ quan

C. Kết hợp giữa các giao tử để hình thành hợp tử

D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 28 : Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là dựa vào sự kiện nào?

A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con

D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

Câu 29 : Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi

A. Gắn nhiễm sắc thể

B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con

C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào

D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể

Câu 30 : Trong quá trình phân chia tế bào, thoi phân bào có vai trò gì ?

A. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN

B. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của NST

C. Giúp NST phân chia về hai cực của tế bào

D. Là nơi hình thành ti thể

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247