A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. C, H, O, S
B. C, H, O, N, Cl
C. C, H, O, N, Br
D. C, H, O, N, P
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
A. có kích thước lớn
B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P
D. cả A, B và C
A. glucôzơ
B. axit amin
C. nuclêôtit
D. cả A và B
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, G, X
D. U, T, G, X
A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử
B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử
D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào
C. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN
D. A + G = T + X
A. Menđen
B. Oatxon và Crick
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
A. Số lượng nuclêôtit
B. Thành phần các loại nưclêôtit
C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit
D. Cả A, B và C
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
A. Quy luật di truyền của Menden
B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
C. Cấu trúc và chức năng NST
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
A. 20 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
A. 20nm
B. 20μm
C. 20mm
D. 20 Å
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
A. 20 Å
B. 34 Å
C. 10 Å
D. 3,4 Å
A. 5 Å
B. 10 Å
C. 15 Å
D. 20 Å
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
A. 200
B. 100
C. 50
D. 20
A. 6000 nuclêôtit
B. 600 nuclêôtit
C. 1200 nuclêotit
D. 1200 cặp nuclêổtit
A. 200
B. 400
C. 800
D. 1600
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
A. 338
B. 340
C. 680
D. 200
A. 100 vòng
B. 50 vòng
C. 25 vòng
D. 5 vòng
A. 35%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
A. 82%
B. 32%
C. 41%
D. 64%
A. % X + % G = 60 %
B. %X + % A = 80 %
C. % A + % T =50 %
D. %X + % A = 30 %
A. %A = %T = 50% và %G = %X = 50%
B. %A = %T = 25% và %G = %X = 25%
C. %A = %T = 15% và %G = %X = 30%
D. %A = %T = 15% và %G = %X = 35%
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit
D. 3120 nuclêôtit
A. 400
B. 800
C. 1000
D. 1200
A. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
B. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C
C. một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C
D. một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C
A. Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin
B. Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitric
C. Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4
D. Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nitric
A. Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới
B. Là cơ sở cho tính đặc thù của loài
C. Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng
D. Cả A và B
A. A liên kết với G, T liên kết với X
B. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
C. A liên kết U, G liên kết với X
D. A liên kết X, G liên kết với T
A. A-T và T-A
B. G - X và G - U
C. X-G và X-A
D. A - T và G - X
A. Là nguyên tắc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X
B. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với X của mạch kia, G của mạch này liên kết với T của mạch kia và ngược lại
C. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia
D. Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A
A. A - T, G - X
B. A - G, T - X
C. A - X, G - T
D. X - A, T - G
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hidro
D. 3 liên kết hidro
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hiđrô
D. 3 liên kết hiđrô
A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia
B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)
A. Liên kết giữa các bazơnitric đối diện
B. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
C. Liên kết giữa đường và bazơ nitric
D. Liên kết giữa bazơ nitric và axit phosphoric
A. Hóa trị
B. Phôtphodieste
C. Este
D. Hidro
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247