Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu 1 : Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.

B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.

C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.

D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.

Câu 3 : Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

A. Bệnh bướu cổ

B. Bệnh còi xương

C. Bệnh tự kỉ

Câu 4 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là

A. Liên kết cộng hóa trị

B. liên kết hidro

C. liên kết ion

D. liên kết photphodieste

Câu 5 : Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?

A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.

B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.

C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.

D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.

Câu 6 : Tính phân cực của nước là do

A. đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi.

B. đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro.

C. xu hướng các phân tử nước.

D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.

Câu 7 : Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Chất nguyên sinh

B. Nhân tế bào

C. Trong các bào quan

D. Tế bào chất

Câu 8 : Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại

A. Tính liên kết

B. Tính điều hòa nhiệt

C. Tính phân cực

D. Tính cách li

Câu 9 : Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào

A. Protein

B. Lipit

C. Nước

D.Cacbonhidrat

Câu 10 : Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?

A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.

C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.

D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.

Câu 12 : Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây

A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.

B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.

C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.

D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.

Câu 13 : Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của

A. Tuyến thượng thận

B. Tuyến yên

C. Tuyến tụy

D. Tuyến giáp

Câu 14 : Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?

A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh

B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh

C. Sấy khô rau quả

D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.

Câu 17 : Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?

A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh

B. Giữ rau quả trong ngăn mát tủ lạnh

C. Sấy khô rau quả

D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường

Câu 18 : Không bảo quản rau quả trên ngăn đá của tủ lạnh vì:

A. Không còn quá trình hô hấp làm rau quả hỏng

B. không có quá trình oxy hóa các chất hữu cơ nên rau quả sẽ bị khô

C. Làm giảm cường độ hô hấp của đối tượng bảo quản

D. Nhiệt độ $2^o$C xuống $0^o$C sẽ làm nước trong rau quả đông thành đá, phá vỡ hết các tế bào của rau quả

Câu 19 : Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?

A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào bên tế bào sinh sản nhanh

B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước

C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết

D. Nước đóng bằng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào

Câu 20 : Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?

A. Đường đa, Lipit, Axit amin

B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic

C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic

D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic

Câu 21 : Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là:

A. Cacbohiđrat, Lipit và Glucôzơ

B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin

C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic

D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic

Câu 22 : Trong chất khô của cây, nguyên tố Mo chiếm tỉ lệ 1 trên 16 triệu nguyên tử H, nếu thiếu Mo cây trồng sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Phát triển bình thường

B. Phát triển nhanh lúc giai đoạn non, phát triển chậm lúc trưởng thành

C. Phát triển không bình thường, có thể dẫn đến bị chết

D. Phát triển không bình thường, các cơ quan của cây có kích thước gấp ba lần cây bình thường

Câu 23 : Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:

A. C, H, O, P

B. C, H, O, N

C. O, P, C, N

D. H, O, N, P

Câu 29 : Các chức năng của cacbon trong tế bào là

A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào

B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim

C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất

D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể

Câu 30 : Cacbon có các chức năng của trong tế bào là

A. Dự trữ năng lượng

B. Là vật liệu cấu trúc tế bào

C. Là vật liệu cấu trúc tế bào

D. Cả A, B, và C

Câu 31 : Trong các nguyên tố đa lượng, cacbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì

A. Là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể

B. Vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electoron

C. Là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống

D. Được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối các chất (đvC)

Câu 32 : Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon

A.Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống

B. Chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sống

C. Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử khác)

D. Cả A, B, C

Câu 33 : Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên

A. Lipit, enzym

B. Prôtêin, vitamin

C. Đại phân tử hữu cơ

D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin

Câu 34 : Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các

A. Axit amin

B. Đường

C. Nguyên tố đa lượng

D. Nguyên tố vi lượng

Câu 35 : Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể

B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng

C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào

D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên

Câu 36 : Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?

A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào

B. Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn

C. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 37 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:

A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật

B. Chức năng chinh của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất

C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật

D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định

Câu 38 : Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì

A. Chiếm khối lượng nhỏ

B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể

C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy

D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim

Câu 39 : Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết

A. Tĩnh điện

B. Cộng hóa trị

C. Hiđrô

D. Este

Câu 40 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là?

A. Liên kết cộng hóa trị

B. Liên kết hidro

C. Liên kết peptit

D. Liên kết photphodieste

Câu 41 : Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước

A. Rất nhỏ

B. Có xu hướng liên kết với nhau

C. Có tính phân cực

D. Dễ tách khỏi nhau

Câu 42 : Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A. Nhiệt dung riêng cao

B. Lực gắn kết

C. Nhiệt bay hơi cao

D. Tính phân cực

Câu 43 : Tính phân cực của nước là do?

A. Đôi electoron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi

B. Đôi electoron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro

C. Xu hướng các phân tử nước

D. Khối lượng phân tử của ooxxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro

Câu 44 : Nước có tính phân cực do

A. Cấu tạo từ ôxi và hidro

B. Electoron của hidro yếu

C. 2 đầu có tích điện trái dấu

D. Các liên kết hidro luôn bền vững

Câu 46 : Vai trò của nước là:

A. Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định

B. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh

C. Làm mặt tế bào căng mịn

D. A và B đúng

Câu 47 : Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì

A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng

B. Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống

C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào

D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247