A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicoz
D. Liên kết peptit
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P, S
A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
A. Thành phần bazo nitơ
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
A. Liên kết glicozit và liên kết este
B. Liên kết hidro và liên kết este
C. Liên kết glicozit và liên kết hidro
D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
A.liên kết glicozit
B. liên kết phốtphodieste
C.liên kết hidro
D. liên kết peptit
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
A. 3000
B. 3100
C. 3600
D. 3900
A. 3000
B. 1500
C. 2000
D. 3500
A. - TAAXXGTT -
B. - XTAXXGTT -
C. - UAAXXGTT -
D. - UAAXXGTT -
A. 2200
B. 2400
C. 2700
D. 5400
A. Năng lượng liên kết nh
B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của AD
C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
D. Liên kết khó hình thành và phá hủy
A. 2398
B. 2400
C. 4798
D. 4799
A. ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B. ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C. ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng
A. Đường
B. Nhóm phôtphat
C. Cách liên kết giữa các nucleotit
D. Cấu trúc không gian
A. Tự sao và phiên mã
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã và dịch mã
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất
B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom
D. Lưu giữ thông tin di truyền
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
A. Vận chuyển các axit amin
B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
A. cấu tạo nên riboxom
B. vận chuyển axit amin
C. bảo quản thông tin di truyền
D. vận chuyển các chất qua màng
A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết phôtphodieste
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và AND
D. AND và lipit
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
A. Axit nucleic
B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic
D. Axit ribonucleic
A. Nuclêôtit
B. Axit amin
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
A. Ribonucleotit (A, T, G, X)
B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X)
D. Nucleotit (A, U, G, X)
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
A. Hàm lượng AND trong nhân tế bào
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND
D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein
B. Truyền thông tin tới riboxôm
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247