Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 13

Câu 1 : Núi trẻ là núi có đặc điểm:

A. Đỉnh tròn, sườn dốc

B. Đỉnh tròn, sườn thoải

C. Đỉnh nhọn, sườn dốc

D. Đỉnh nhọn, sườn thoải

Câu 2 : Động Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh:

A. Thanh Hóa

B. Nghệ An

C. Quảng Nam

D. Quảng Bình

Câu 3 : Núi già là núi có đặc điểm:

A. Đỉnh tròn sườn thoai thoải

B. Đỉnh nhọn sườn thoai thoải

C. Đỉnh tròn sườn dốc

D. Đỉnh nhọn sườn dốc

Câu 4 : Núi già thường có đỉnh:

A. Bằng phẳng

B. Nhọn

C. Cao

D. Tròn

Câu 5 : Núi trẻ thường có đỉnh:

A. Bằng phẳng

B. Nhọn

C. Cao

D. Tròn

Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với núi và độ cao của núi?

A. Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.

B. Sườn núi càng thoải thì đường chân núi biểu hiện càng rõ.

C. Độ cao của núi thường trên 500 m so với mực nước biển.

D. Chỗ tiếp giáp giữa núi và mặt đất bằng phẳng ở xung quanh là chân núi.

Câu 7 : Dựa vào độ cao tuyệt đối, người ta phân núi thành

A. 2 loại.

B. 3 loại.

C. 4 loại.

D. 5 loại.

Câu 9 : Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:

A. mực nước biển.

B. chân núi.

C. đáy đại dương.

D. chỗ thấp nhất của chân núi.

Câu 10 : Độ cao tương đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:

A. nơi có sườn thoải.

B. mực nước biển.

C. đáy đại dương.

D. chỗ thấp nhất của chân núi.

Câu 11 : Hai châu thổ lớn nhất, nhì của nước ta là:

A. Sông Thái Bình, sông Đà

B. Sông Cả, sông Đà Nẵng

C. Sông Cửu Long, sông Hồng

D. Sông Mã, sông Đồng Nai

Câu 12 : Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết đồng bằng nào dưới đây được gọi là đồng bằng bào mòn?

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng châu Âu

D. Đồng bằng Hoàng Hà

Câu 13 : Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là:

A. Từ 300 - 400m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 200 - 300m

D. Trên 500m

Câu 14 : Độ cao tương đối của đồi là:

A. Từ 200 -300m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 300 - 400m

D. Dưới 200 m

Câu 15 : Vùng đồi tập trung lớn gọi là đồi bát úp của nước ta thuộc:

A. Trung du Bắc Bộ

B. Cao nguyên nam Trung Bộ

C. Thượng du Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 17 : Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là

A. Núi cao

B. Núi trẻ

C. Núi già

D. Núi trung bình

Câu 18 : Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối

A. Dưới 1000 m

B. Trên 2000 m

C. Từ 1000 - 2000 m

D. Từ 500 - 1000 m

Câu 19 : Đâu không phải là cách phân chia núi theo độ cao

A. núi trẻ.

B. núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao.

Câu 20 : Phân biệt núi già và núi trẻ dựa vào

A. độ cao núi.

B. nguồn gốc hình thành.

C. cấu trúc địa chất.

D. thời gian hình thành.

Câu 21 : Núi già được hình thành cách đây bao nhiêu năm?

A. Hàng triệu năm

B. Hàng trăm triệu năm

C. Hàng chục triệu năm

D. Vài trăm năm

Câu 22 : Núi già là núi có đặc điểm

A. Đỉnh tròn, sườn thoải

B. Đỉnh nhọn, sườn thoải

C. Đỉnh tròn, sườn dốc

D. Đỉnh nhọn, sườn dốc

Câu 23 : Độ cao tuyệt đối là độ cao được đo

A. từ mực nước biển đến nơi cần đo

B. từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh núi.

C. từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh núi.

D. từ mực nước biển trung bình đến đỉnh núi.

Câu 24 : Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 1343m. Ngọn núi này thuộc

A. núi cao.

B. núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi già.

Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình các-xtơ?

A. là loại địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi.

B. ngọn núi lởm chởm, sắc nhọn.

C. hình thành do quá trình uốn nếp.

D. có các hang động rộng và dài.

Câu 26 : Động Thiên Đường (Quảng Bình) là dạng địa hình

A. Các-xtơ

B. Núi già.

C. Núi trẻ.

D. Núi cao.

Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu hình thành các ngọn núi trẻ là

A. Do nội lực

B. Do ngoại lực

C. Do nội lực và ngoại lực

D. Do quá trình phong hóa.

Câu 30 : Cao nguyên rất thuận lợi cho việc:

A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.

B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực.

C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.

D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 31 : Bình nguyên thuận lợi cho việc:

A. trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

C. trồng cây lương thực và thực phẩm.

D. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 32 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?

A. Là dạng địa hình nhô cao.

B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.

C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.

D. Thường tập trung thành vùng.

Câu 33 : Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối

A. Từ 300 - 400m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 200 - 300m

D. Trên 500m

Câu 34 : Vùng đồng bằng thuận lợi cho

A. trồng cây lương thực và thực phẩm.

B. chăn nuôi gia súc lớn.

C. trồng cây công nghiệp.

D. trồng rừng.

Câu 35 : Thuận lợi nhất cho trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc là

A. địa hình núi cao.

B. các cao nguyên.

C. đồng bằng.

D. thung lũng.

Câu 37 : Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

A. độ cao tuyệt đối khoảng 200m.

B. đỉnh tròn, sườn thoải.

C. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

D. thích hợp trồng cây công nghiệp.

Câu 38 : Vùng đồi bát úp của nước ta tập trung nhiều ở vùng

A. Trung du Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 39 : Khu vực nào của nước ta tập trung nhiều cao nguyên badan rộng lớn

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 40 : Đồng bằng nào dưới đây hình thành do băng hà bào mòn?

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng châu Âu.

D. Đồng bằng Hoàng Hà.

Câu 41 : Hai đồng bằng châu thổ lớn nhất, nhì nước ta là các đồng bằng

A. Sông Thái Bình, sông Đà

B. Sông Cả, sông Đà Nẵng

C. Sông Cửu Long, sông Hồng

D. Sông Mã, sông Đồng Nai

Câu 42 : Tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng nước

B. Nước ngầm

C. Gió

D. Nhiệt độ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247