A. Đỉnh tròn, sườn dốc
B. Đỉnh tròn, sườn thoải
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình
A. Đỉnh tròn sườn thoai thoải
B. Đỉnh nhọn sườn thoai thoải
C. Đỉnh tròn sườn dốc
D. Đỉnh nhọn sườn dốc
A. Bằng phẳng
B. Nhọn
C. Cao
D. Tròn
A. Bằng phẳng
B. Nhọn
C. Cao
D. Tròn
A. Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.
B. Sườn núi càng thoải thì đường chân núi biểu hiện càng rõ.
C. Độ cao của núi thường trên 500 m so với mực nước biển.
D. Chỗ tiếp giáp giữa núi và mặt đất bằng phẳng ở xung quanh là chân núi.
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
A. 1100m
B. 1150m
C. 950m
D. 1200m
A. mực nước biển.
B. chân núi.
C. đáy đại dương.
D. chỗ thấp nhất của chân núi.
A. nơi có sườn thoải.
B. mực nước biển.
C. đáy đại dương.
D. chỗ thấp nhất của chân núi.
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông Cả, sông Đà Nẵng
C. Sông Cửu Long, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng châu Âu
D. Đồng bằng Hoàng Hà
A. Từ 300 - 400m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 200 - 300m
D. Trên 500m
A. Từ 200 -300m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 300 - 400m
D. Dưới 200 m
A. Trung du Bắc Bộ
B. Cao nguyên nam Trung Bộ
C. Thượng du Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. 200 m.
B. 300 m.
D. 500 m.
A. Núi cao
B. Núi trẻ
C. Núi già
D. Núi trung bình
A. Dưới 1000 m
B. Trên 2000 m
C. Từ 1000 - 2000 m
D. Từ 500 - 1000 m
A. núi trẻ.
B. núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi cao.
A. độ cao núi.
B. nguồn gốc hình thành.
C. cấu trúc địa chất.
D. thời gian hình thành.
A. Hàng triệu năm
B. Hàng trăm triệu năm
C. Hàng chục triệu năm
D. Vài trăm năm
A. Đỉnh tròn, sườn thoải
B. Đỉnh nhọn, sườn thoải
C. Đỉnh tròn, sườn dốc
D. Đỉnh nhọn, sườn dốc
A. từ mực nước biển đến nơi cần đo
B. từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh núi.
C. từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh núi.
D. từ mực nước biển trung bình đến đỉnh núi.
A. núi cao.
B. núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi già.
A. là loại địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi.
B. ngọn núi lởm chởm, sắc nhọn.
C. hình thành do quá trình uốn nếp.
D. có các hang động rộng và dài.
A. Các-xtơ
B. Núi già.
C. Núi trẻ.
D. Núi cao.
A. Do nội lực
B. Do ngoại lực
C. Do nội lực và ngoại lực
D. Do quá trình phong hóa.
A. 1100m
B. 1150m
C. 950m
D. 1200m
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.
D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
A. trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây lương thực và thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Là dạng địa hình nhô cao.
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
D. Thường tập trung thành vùng.
A. Từ 300 - 400m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 200 - 300m
D. Trên 500m
A. trồng cây lương thực và thực phẩm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng rừng.
A. địa hình núi cao.
B. các cao nguyên.
C. đồng bằng.
D. thung lũng.
A. núi.
B. cao nguyên.
C. đồi trung du.
D. bình nguyên.
A. độ cao tuyệt đối khoảng 200m.
B. đỉnh tròn, sườn thoải.
C. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
D. thích hợp trồng cây công nghiệp.
A. Trung du Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Đồng bằng A-ma-dôn.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng châu Âu.
D. Đồng bằng Hoàng Hà.
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông Cả, sông Đà Nẵng
C. Sông Cửu Long, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai
A. Dòng nước
B. Nước ngầm
C. Gió
D. Nhiệt độ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247