A. Cây mít, cây xoài, cây mè
B. Cây mè, cây ngô, cây đậu
C. Cây sắn, cây chanh, cây ổi
D. Cây cam, cây quýt, cây cải
A. Sinh sản, lớn lên, di chuyển
B. Trao đổi chất với môi trường
C. Lớn lên, sinh sản
D. Cả b và c đúng
A. Cây rêu, cây dương xỉ, cây thông
B. Cây ổi, cây mận, cây bưởi
C. Cây lúa, cây hoa hồng, cây rêu
D. Cây phượng, cây đậu, cây thông
A. Miền sinh trưởng
B. Miền trưởng thành
C. Miền hút
D. Miền chóp rễ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Cây dừa, cây ngô, cây lim
B. Cây mướp, cây mồng tơi, cây bí ngô
C. Cây cà phê, cây mít, cây gỗ lim
D. Cây cọ, cây chuối, cây bạch đàn
A. Giúp thực vật sinh trưởng
B. Giúp thực vật phát triển chiều cao
C.
Giúp thực vật có nhiều cành
D. Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
A. Mô
B. Tế bào
C. Nhân
D. Không bào
A. Lông hút
B. Vỏ
C. Mạch gỗ
D. Mạch rây
A. Rễ móc
B. Rễ thở
C. Rễ củ
D. Rễ giác mút
A. Gồm thân gỗ, thân cột, thân cỏ
B. Gồm thân đứng, thân leo, thân bò
C.
Gồm thân cột, thân đứng, thân leo
D. Gồm thân cỏ, thân cột, thân leo
A. Sự phân chia mô phân sinh ngọn
B. Chồi ngọn
C.
Chồi lá
D. Mô phân sinh
A. Vì ban đêm cây xanh diễn ra quá trình hô hấp
B. Vì ban đêm cây xanh diễn ra quá trình quang hợp
C.
Vì ban đêm cây xanh hấp thụ cacbônic và nhả khí ôxi
D. Vì ban đêm cây xanh không diễn ra quá trình hô hấp
A. Vì để làm thức ăn cho cá
B. Vì để làm bể cá đẹp
C.
Vì rong sẽ lấy nước và tạo khí cacbônic
D. Vì rong tạo ra khí ôxi cung cấp cho cá hô hấp
A. Cây hoa hồng
B. Cây mồng tơi
C. Cây ngô
D. Cây bí
A. Gồm gân lá, phiến lá
B. Gồm phiến lá, cuống lá
C.
Gồm lá đơn, lá kép
D. Gồm cuống lá, phiến lá, gân lá
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C.
Ghép cành
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
A. Sinh sản bằng thân, lá
B. Sinh sản bằng hoa, quả
C.
Sinh sản bằng củ, thân
D. Sinh sản bằng thân bò, thân rễ, rễ củ, lá
A. Rễ cái và các rễ con
B. Rễ con mọc ra từ gốc thân
C.
Các rễ từ cành đâm xuống đất
D. Rễ chồi lên mặt đất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mặt trên ít lỗ khí hơn
B. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn
C.
Tế bào thịt lá mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn
D. Tế bào thịt lá mặt dưới chứa nhiều diệp lục hơn
A. Thịt lá, ruột, vỏ
B. Bó mạch, gân chính, gân phụ
C.
Biểu bì, thịt lá, lỗ khí
D. Biểu bì, gân lá, thịt lá
A. Cây mồng tơi
B. Cây me
C. Cây phượng
D. Cây hoa hồng
A. Chiết cành
B. Ghép cành
C.
Giâm cành
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
A. Hình đa giác
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Rất đa dạng
A. Tầng sinh vỏ
B. Tầng sinh trụ
C.
Tầng chồi ngọn
D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
A. Khoai tây
B. Cây sắn
C. Củ cải
D. Cây su hào
A. Dạng gai
B. Dạng tua cuốn
C.
Dạng tua móc
D. Dạng vẩy
A. Chứa chất dự trữ khi cây ra hoa tạo quả
B. Giúp cây leo lên
C.
Giúp cây hô hấp
D. Giúp cây lấy thức ăn từ cây chủ
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C.
Ghép cành
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247