A. Vách tế bào
B. Nhân
C. Chất tế bào
D. Không bào
A. Gân hình mạng
B. Gân hình cung và song song
C. Gân hình mạng và song song
D. Gân hình mạng, song song và hình cung
A. Ôxi
B. Khí nitơ
C. Cacbônic
D. Hơi nước
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 6 kiểu
D. 5 kiểu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nước
B. Muối khoáng
C. Nước và muối khoáng
D. Chất hữu cơ
A. Ôxi
B. Cacbônic
C. Ôxi và Cacbônic
D. Nitơ
A. Nhị
B. Nhụy
C. Nhị và nhụy
D. Tràng hoa
A. Miền hút
B. Miền sinh trưởng
C. Miền trưởng thành
D. Miền chóp rễ
A. Cây ổi, cây bàng, cây cam
B. Cây cau, cây su hào, cây khế
C. Cây đào, cây cải, cây xấu hổ
D. Cây bí, cây me, cây xoài
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
A. Tràng hoa và nhị
B. Nhị hoa và nhụy hoa
C. Đài hoa và nhụy
D. Tràng hoa và nhụy hoa
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái không có rễ con
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
A. CO2 và muối khoáng
B. Nước và O2
C. O2 và muối khoáng
D. Nước và CO2
A. Cây rau muống
B. Cây cải canh
C. Cây rau ngót
D. Cây mùng tơi
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Củ
A. Vách tế bào và nhân
B. Lục lạp và nhân
C. Tế bào chất và nhân
D. Vách tế bào và lục lạp
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
A. Vỏ và trụ giữa
B. Biểu bì và mạch rây
C. Biểu bì và thịt vỏ
D. Vỏ và mạch rây
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
D. Ghép cây
A. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
A. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài
B. Thoát hơi nước ra môi trường ngoài
C. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với môi trường
D. Câu A, B đúng
A. Chồi lá có mầm lá phát triển thành lá
B. Chồi hoa có mầm hoa phát triển thành hoa
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
A. Bón đúng lúc
B. Bón đủ liều lượng
C. Bón đúng loại
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Củ khoai tây là thân củ, củ khoai lang là rễ củ
B. Củ khoai tây và củ khoai lang đều là rễ củ
C. Củ khoai tây và củ khoai lang đều là thân củ
D. Cả A, B, C đều sai
A. Phiến lá và bẹ lá
B. Cuống lá và bẹ lá
C. Phiến lá và cuống lá
D. Bẹ lá và gân lá
A. Chứa chất dự trữ
B. Chứa nước
C. Hút nước và muối khoáng
D. Bảo vệ thân
A. Gồm thịt vỏ và mạch rây
B. Gồm thịt vỏ và ruột
C. Gồm vỏ và mạch gỗ
D. Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247