A. Địa chủ và nông dân.
B. Tư sản và vô sản.
C. Chủ nô và nô lệ.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
A. Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
B. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D.Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
A. Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ IV TCN đến thế kỉ X.
A. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
A. nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.
B. nhà nước phong kiến phân quyền.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
D. Nhà nước dân chủ chủ nô.
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
C. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B. Nghề nông trồng lúa nước.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
A. Địa chủ và nông nô.
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
A. phát triển thịnh đạt
B. được xác lập hoàn chỉnh
C. phát triển không ổn định
D. khủng hoảng, suy vong
A. địa chủ và nông nô.
B. lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
C. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
A. Khoảng thế kỉ V
B. Thế kỉ XI- XIV
C. Thế kỉ XV- XVI
D. Khoảng thế kỉ X
A. chủ nô và nô lệ.
B. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. địa chủ và nông dân tự canh.
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chiếm nô
C. Xã hội tư bản
D. Xã hội nguyên thủy
A. Sản xuất nông nghiệp đóng kín, tự cung tự cấp.
B. Sản xuất công- thương nghiệp phát triển mạnh
C. Nền sản xuất hàng hóa, quy mô lớn
D. Nền kinh tế săn bắt, hái lượm
A. Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại
B. Phong trào đấu tranh của nông dân
C.Các cuộc chiến tranh giữa các vương triều phong kiến
D. Các trào lưu tư tưởng mới xuất hiện ở châu Âu
A. Do nền kinh tế hàng hóa không phát triển mạnh ở phương Đông
B. Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên
C. Do phương Đông chịu sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân muộn
D. Do chế độ phong kiến ở phương Đông ưu việt hơn so với phương Tây
A. Tô hiện vật
B. Tô lao dịch
C. Tô tiền
D. Địa tô chênh lệch
A. Vai trò của nhà vua được thay đổi từ chỗ chỉ là lãnh chúa lớn đến ông vua chuyên chế
B. Lãnh thổ từ chỗ thống nhất đã bị phân tán thành nhiều lãnh địa nhỏ
C. Các lãnh chúa phong kiến nắm trong tay thực quyền, nhà vua chỉ là tượng trưng
D. Do sự tồn tại của chế độ phong quân bồi thần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247