A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên
A. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
B. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
D. Tất cả các đáp án trên
A. 10 đôi
B. 13 đôi
C. 11 đôi
D. 12 đôi
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương sườn
A. Xương ống tay
B. Xương đùi
C. Xương cẳng chân
D. Xương bả vai
A. Xương cổ tay
B. Xương cẳng tay
C. Xương đốt sống
D. Xương bả vai
A. Nâng đỡ giúp cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Tạo thành cái khung của các phần mềm, gân, cơ quan làm cho cơ thể có hình dạng nhất định
C. Tạo thành các khoang chứa đựng và bảo vệ các bộ phận bên trong cơ thể
D. Tất cả các đáp án trên
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Tất cả các loại khớp trên
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
A. Xương hàm trên
B. Xương bướm
C. Xương hàm dưới
D. Xương mũi
A. Xương trán
B. Xương mũi
C. Xương hàm trên
D. Xương hàm dưới
A. Về kích thước (xương chân dài hơn).
B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.
C. Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp
D. tăng khả năng đàn hồi
A. Khớp giữa các đốt sống cùng
B. Khớp giữa các đốt sống ngực
C. Khớp giữa các đốt sống cụt
D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng.
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,
C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
A. nâng đỡ cơ thể
B. bảo vệ các cơ quan
C. giúp cơ thể vận động
D. cả A, B và C
A. Bảo về cơ thể
B. Nâng đỡ cơ thể
C. Vận động
D. Cả A và B
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
A. khớp động.
B. bán động
C. không động.
D. cố định.
A. khớp động
B. khớp bán động
C. khớp bất động
D. khớp sụn
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.
B. Phẳng, hẹp.
C. Hình răng cưa khớp với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.
B. Giữa khớp có bao chứa dịch.
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
A. Bất động
B. Bán động
C. Động
D. Cả A, B và C
A. đầu, mình, ngực.
B. đầu, thân, chân và tay.
C. đầu, chân và tay
D. đầu, cổ, bụng
A. Xương đầu
B. Xương thân
C. Xương các chi
D. Cả A, B và C
A. Phần thân và phần chân tay.
B. Phần đầu và phần thân.
C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân
D. Phần mặt, phần thân và chân tay
A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau
C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
D. Cả A, B đều sai
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọ
D. Đầu và cổ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247