Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 8 bài 7: Bộ xương

Trắc nghiệm Sinh 8 bài 7: Bộ xương

Câu 1 : Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?

A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi

B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân

C. 2 phần: xương đầu, xương thân

D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân

Câu 2 : Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ?

A. Xương cột sống

B. Xương ức

C. Xương sườn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3 : Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

B. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4 : Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?

A. 10 đôi

B. 13 đôi

C. 11 đôi

D. 12 đôi

Câu 5 : Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

A. Xương hộp sọ

B. Xương đùi

C. Xương cánh chậu

D. Xương sườn

Câu 6 : Loại xương nào dưới đây khác với các xương còn lại.

A. Xương ống tay

B. Xương đùi

C. Xương cẳng chân

D. Xương bả vai

Câu 7 : Loại xương nào dưới đây là xương ngắn:

A. Xương cổ tay

B. Xương cẳng tay

C. Xương đốt sống

D. Xương bả vai

Câu 8 : Chức năng của bộ xương người là:

A. Nâng đỡ giúp cơ thể đứng thẳng trong không gian.

B. Tạo thành cái khung của các phần mềm, gân, cơ quan làm cho cơ thể có hình dạng nhất định

C. Tạo thành các khoang chứa đựng và bảo vệ các bộ phận bên trong cơ thể

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9 : Có mấy loại khớp

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 2 loại

D. 5 loại

Câu 10 : Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

Câu 11 : Loại khớp ở giữa xương có đĩa sụn và mức độ vận động hạn chế là:

A. Khớp bán động

B. Khớp động

C. Khớp bất động

D. Tất cả các loại khớp trên

Câu 13 : Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài

A. Xương hộp sọ

B. Xương đùi

C. Xương cánh chậu

D. Xương đốt sống

Câu 14 : Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại

A. Xương đốt sống

B. Xương bả vai

C. Xương cánh chậu

D. Xương sọ

Câu 15 : Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Khớp bất động

C. Khớp bán động

D. Khớp động

Câu 16 : Khớp bất động có chức năng

A. bảo vệ.

B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.

C. hạn chế hoạt động của các khớp.

D. cả A và B.

Câu 17 : Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọ

C. Khớp giữa các đốt sống

D. Khớp giữa các đốt ngón tay

Câu 18 : Xương duy nhất của đầu còn cử động được là:

A. Xương hàm trên

B. Xương bướm

C. Xương hàm dưới

D. Xương mũi

Câu 19 : Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:

A. Xương trán

B. Xương mũi

C. Xương hàm trên

D. Xương hàm dưới

Câu 20 : Đặc điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân là:

A. Về kích thước (xương chân dài hơn).

B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.

C. Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân.

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 22 : Trong cơ thể có mấy loại khớp xương

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu 23 : Khớp động có chức năng

A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể

B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng

C. hạn chế hoạt động của các khớp

D. tăng khả năng đàn hồi

Câu 24 : Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động là:

A. Khớp giữa các đốt sống cùng

B. Khớp giữa các đốt sống ngực

C. Khớp giữa các đốt sống cụt

D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng.

Câu 25 : Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp khuỷu tay

B. Khớp xương hộp sọ.

C. Khớp giữa các đốt sống

D. Cả A và B

Câu 26 : Khớp bán động có chức năng

A. bảo vệ.

B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng

C. hạn chế hoạt động của các khớp.

D. cả A và B.

Câu 28 : Chức năng của cột sống là

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,

C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.

Câu 29 : Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 30 : Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.

B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.

C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 31 : Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:

A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.

B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.

C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 32 : Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là

A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.

B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.

C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.

D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.

Câu 33 : Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở

A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.

B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.

C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.

D. cả A và B.

Câu 34 : Nêu chức năng chính của bộ xương

A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định

B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan

C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động

D. Cả A, B và C

Câu 35 : Bộ xương có vai trò

A. nâng đỡ cơ thể

B. bảo vệ các cơ quan

C. giúp cơ thể vận động

D. cả A, B và C

Câu 36 : Xương chi trên có nhiệm vụ chính là

A. Bảo về cơ thể

B. Nâng đỡ cơ thể

C. Vận động

D. Cả A và B

Câu 37 : Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Khớp bất động

C. Khớp bán động

D. Khớp động

Câu 38 : Khớp khuỷu tay thuộc loại

A. khớp động.

B. bán động

C. không động.

D. cố định.

Câu 39 : Ổ khớp chỉ có ở

A. khớp động

B. khớp bán động

C. khớp bất động

D. khớp sụn

Câu 40 : Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:

A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)

B. Khớp giữa các xương đốt sống

C. Khớp giữa xương sườn và xương ức

D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay

Câu 42 : Khớp động cử động dễ dàng là nhờ:

A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.

B. Phẳng, hẹp.

C. Hình răng cưa khớp với nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 43 : Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?

A. Khớp khuỷu tay

B. Khớp xương hộp sọ.

C. Khớp giữa các đốt sống

D. Cả A và B.

Câu 44 : Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một hao chứa dịch khớp là:

A. Khớp bán động

B. Khớp động

C. Khớp bất động

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 45 : Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:

A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.

B. Giữa khớp có bao chứa dịch.

C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 46 : Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọ

C. Khớp giữa các đốt sống

D. Khớp giữa các đốt ngón tay

Câu 47 : Các khớp xương sọ thuộc kiểu:

A. Bất động

B. Bán động

C. Động

D. Cả A, B và C

Câu 48 : Bộ xương người được chia thành xương

A. đầu, mình, ngực.

B. đầu, thân, chân và tay.

C. đầu, chân và tay

D. đầu, cổ, bụng

Câu 49 : Nêu thành phần của bộ xương

A. Xương đầu

B. Xương thân

C. Xương các chi

D. Cả A, B và C

Câu 50 : Bộ xương người gồm những phần nào?

A. Phần thân và phần chân tay.

B. Phần đầu và phần thân.

C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân

D. Phần mặt, phần thân và chân tay

Câu 51 : Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:

A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt

B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau

C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt

D. Cả A, B đều sai

Câu 52 : Xương đầu được chia thành 2 phần là:

A. Mặt và cổ

B. Mặt và não

C. Mặt và sọ

D. Đầu và cổ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247