A. Giảm thể tích não bộ
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Giảm trọng lượng của não
D. Sản xuất nơron thần kinh
A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau
B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống
C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não
D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian
A. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan vận động.
B. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm ngoài và trong.
C. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ tiểu não.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Trước trán
B. Thái dương
C. Trung tâm của não bộ
D. Phía sau não
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác
A. Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh.
B. Rãnh thái dương ngăn cách thùy đỉnh và thùy chẩm.
C. Rãnh thái dương ngăn 2 thùy đỉnh và trán với thùy thái dương.
D. Rãnh thái dương ngăn cách 2 thùy thái dương.
A. Khiếm thị
B. Liệt các chi
C. Khiếm thính
D. Mất cảm giác
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
A. Nếp nhăn
B. Chất xám
C. Chất trắng
D. Dây thần kinh
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Hình tháp
B. Hình nón
C. Hình trứng
D. Hình sao
A. 2300 - 2500 cm2
B. 1800 - 2000 cm2
C. 2000 - 2300 cm2
D. 2500 - 2800 cm2
A. 1 - 2 mm.
B. 2 - 3 mm.
C. 3 - 5 mm.
D. 7 - 8 mm.
A. thùy chẩm với thùy đỉnh.
B. thùy trán với thùy đỉnh.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy trán
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247